Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 12 - Mã đề 357 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

doc 3 trang Anh Phan 05/11/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 12 - Mã đề 357 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_12_ma_de_357_nam_hoc_2023.doc
  • docxĐáp án đề thi hóa lớp 12 giữa kì I năm 2021-2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 12 - Mã đề 357 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHỐI 12 NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Bài Thi Môn : HÓA HỌC Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề Mã đề 357 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh:.................................. Câu 29: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2-COOH (2); NH2- CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4) Câu 30: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh A. fructozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 31: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. NaOH. C. K2SO4. D. KCl. Câu 32: : Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là: A. C4H7NH2. B. C2H5NH2. C. C3H5NH2. D. CH3NH2. Câu 33 Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.B. C 6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam? A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Anbumin. D. Propan-1,3-điol. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 36: Công thức của etyl fomat là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn este có có công thức hóa học CH3COOC2H5 trong dung dich KOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm A. CH3COOK và C2H5OH. B. CH3COOK và C2H5OH. C. C2H5COOK và CH3OH. D. HCOOK và C3H7OH. Câu 38: Khử glucozơ bằng H 2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam. Câu 39: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là: A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 40: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic (tạo thành este và nước) gọi là A. phản ứng este hóa. B. phản ứng xà phòng hóa. C. phản ứng trung hòa. D. phản ứng trùng hợp. Câu 41: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. AgNO3/NH3, đun nóng. B. NaOH. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. Câu 42: Câu nào dưới đây đúng? A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo là trieste của gilxerol với axit. Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  2. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 43: Chất nào sau đây là amino axit? A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 44: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là : A. Glucozơ, mantozơ. B. Glucozơ, fructozơ. C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, tinh bột. Câu 45: Hòa tan Cu(OH)2 bằng dung dịch saccarozơ, thu được dung dịch màu A. tím. B. nâu đỏ. C. xanh lam. D. vàng nhạt. Câu 46: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2. Z Quỳ tím Hóa xanh Các chất X, Y, Z lần lượt là A. saccarozơ, glucozơ, anilin. B. saccarozơ, glucozơ, metyl amin. C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (đ) Để giảm độ tanh của cá người ta thường dùng giấm ăn ( CH3COOH ) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 48: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây? A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl C. nước vôi trong. D. dung dịch NH3. Câu 49: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 6,8. B. 6,4. C. 9,2. D. 4,6. Câu 50: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 51: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. etylen glicol. Câu 52: Cho các các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau : E + 2NaOH Y + 2Z F + 2NaOH Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axi cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau (a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic. (b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. (e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2. (f) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (g) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (h) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  3. (i) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 53: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic và muối có công thức nào sau đây? A. C3H7COONa. B. HCOONa. C. C2H5COONa. D. CH3COONa. Câu 54: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử axit glutamic là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 55: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành. as 6CO2 + 6H2O clorophin C6H12O6 + 6O2 Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1 m 2, lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu? A. 88,26 gam.B. 88,32 gam.C. 90,26 gam.D. 90,32 gam. Câu 56: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH. B. TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm glyxin và metyl acrylat phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Tìm giá trị m. Câu 2 (1 điểm): Viết công thức cấu tạo và tên gọi các chất X, Y, Z, T trong dãy chuyển hóa sau: Tinh bột X(C H O ) enzim Y (C H O) Z(C H O ) ----- > C H O K 6 12 6 30-35oC 2 6 5 10 2 3 5 2 Câu 3 (0,5 điểm): Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan.Tìm công thức cấu tạo của X Câu 4 (0,5 điểm) Cho hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,62 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH; sau phản ứng thu được 35,52 gam hỗn hợp muối T và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 1,17 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E ? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 357