Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Anh Phan 06/11/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_dia_li_10_ma_de_02_nam_hoc_2022_2.docx
  • docMT Dia 10_ Gk II.doc
  • docxHDC_ ĐỊA 10_ Gk kì II.docx
  • docBDT_ Gk II _ Dia 10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 10 - Mã đề 02 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Địa lí, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: ... Lớp: .Mã đề: 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM) Câu 1. Một trong những định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. ứng dụng công nghệ cao. B. tiêu thụ trong nước. C. gắn với công nghiệp chế biến. D. tăng cường thâm canh. Câu 2. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là A. cây trồng và khí hậu. B. đất trồng và mặt nước. C. vật nuôi và đất trồng. D. khí hậu và mặt nước. Câu 3. Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về tác động tích cực của đô thị hóa đến kinh tế? A. Môi trường đô thị chất lượng cao. B. Thay đổi cơ cấu giới tính ở thành thị. C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Phổ biến lối sống đô thị. Câu 5. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Cơ cấu dân số. B. Gia tăng dân số. C. Mật độ dân số. D. Quy mô dân số. Câu 6. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Ôn đới. Câu 7. Nguồn lực nào quyết định đến việc sử dụng có hiệu quả các nguồn lực khác? A. Khoa học-công nghệ. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn lực tự nhiên. D. Nguồn lao động. Câu 8. Tương qua giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động xã hội được gọi là A. cơ cấu dân số theo tuổi. B. cơ cấu dân số theo giới tính. C. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. cơ cấu dân số theo lao động. Câu 9. Ngành chăn nuôi không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp các dược liệu quý hiếm. B. Nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng. D. Cung cấp mặt hàng xuất khẩu giá trị. Câu 10. Tổng của gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học được gọi là A. gia tăng dân số tự nhiên. B. gia tăng dân số thực tế. C. gia tăng dân số cơ học. D. cơ cấu sinh học.
  2. Câu 11. Cho biểu đồ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất vào năm 2019? A. Ma-lai-xi-a. B. Việt Nam. C. Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 12. Hoạt động nào của ngành lâm nghiệp điều hòa khí hậu và giữ cân bằng sinh thái? A. Chế biến gỗ và trồng rừng. B. Trồng và bảo vệ rừng. C. Khai thác và chế biến gỗ. D. Trồng và khai thác rừng. Câu 13. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2018 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018? A. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin nhỏ hơn Thái Lan. C. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin lớn hơn Việt Nam. Câu 14. Đối tượng của ngành chăn nuôi là A. địa hình. B. vật nuôi. C. khoáng sản. D. thức ăn. Câu 15. Ngành nông nghiệp có vai trò nào sau đây? A. Khai thác tài nguyên khoáng sản. B. Cung cấp tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng. C. Phục vụ nhu cầu ăn mặc của con người. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
  3. Câu 16. Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀNĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2015 2019 Châu Á 60,7 59,5 Châu Phi 16,4 16,8 Châu Âu 10,1 9,6 Các châu lục khác 12,8 14,1 Thế giới 100,0 100,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứvào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019? A. Châu lục khác tăng, châu Phi giảm. B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm. C. Châu Á giảm, châu Phi tăng. D. Châu Á tăng, châu lục khác giảm. Câu 17. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu dân số theo giới tính. B. cơ cấu lãnh thổ kinh tế. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 18. Khoa học-công nghệ có ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp ở điểm nào sau đây? A. Tăng năng suất và sử dụng hiệu quả đất, nước. B. Trao đổi nông sản và thu hút đầu tư. C. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa và cung cấp giống. D. Tăng cường liên kết và mức thâm canh. Câu 19. Những nước có cơ cấu dân số già có mức tử cao do nhân tố nào sau đây tác động? A. Tự nhiên sinh học. B. Phong tục, tập quán. C. Chính sách dân số. D. Trình độ phát triển kinh tế. Câu 20. Điểm giống nhau giữa GDP và GNI bình quân đầu người là những tiêu chí để đánh giá A. trình độ phát triển kinh tế giữa các nước. B. tuổi thọ trung bình giữa các nước. C. chỉ số phát triển con người giữa các nước. D. trình độ văn hóa giữa các nước. Câu 21. Bò được nuôi nhiều ở những nước nào sau đây? A. Trung Quốc, Việt Nam. B. Trung Quốc, Xu Đăng. C. Ấn Độ, Pa-ki-xtan. D. Ấn Độ, Hoa Kỳ. Câu 22. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân. B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. Câu 23. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Các luồng chuyển cư trong lịch sử. D. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 24. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là sự sắp xếp và phối hợp các đối tượng nông nghiệp trong mối liên hệ liên ngành, liên vùng và kết hợp với yếu tố nào sau đây? A. Nguồn lao động. B. Nhu cầu thị trường. C. Khoa học kĩ thuật. D. Cơ sở chế biến. Câu 25. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa(tấn) 265 83037 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là A. 319 kg/người. B. 313 kg/người. C. 31,3 kg/người. D. 31,9 tạ/người. Câu 26. Trang trại nông nghiệp có đặc điểm là A. sản xuất chuyên môn hóa. B. sản xuất tự cấp, tụ túc C. hình thức phát triển cao nhất D. không thuê mướn lao động
  4. Câu 27. Chia nguồn lực làm hai loại là nguồn lực trong nước và nguồn lực ngoài nước là cách phân loại dựa vào A. công dụng kinh tế. B. phạm vi lãnh thổ. C. tính chất nguồn lực. D. nguồn gốc hình thành. Câu 28. Quy mô dân số thế giới hiện nay có đặc điểm là A. giống nhau giữa các nhóm nước. B. số dân thế giới khoảng 6 tỉ người. C. khác nhau giữa các nhóm nước. D. tốc độ gia tăng đồng đều ở các năm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3ĐIỂM) Câu 1 ( 2điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2018 (Đơn vị:%) Năm Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây khác 2018 64 28,4 7,6 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích một số loại cây trồng nước ta năm 2018? b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cơ cấu một số loại cây trồng nước ta năm 2018? Câu 2( 1 điểm) Tại sao ở nước ta lại phát triển mạnh ngành thủy sản? ----Hết----