Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_dia_li_11_ma_de_002_nam_hoc_2022.docx
MA TRẬN GIŨA KÌ II.doc
ĐÁP ÁN ĐỊA 11- GIỮA KÌ II.docx
BĐT GIỮA KÌ II.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GD ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ tên Lớp Mã đề 002 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 29: Liên bang Nga không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Biển Đen. D. Biển Đỏ. Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng về lãnh thổ Liên Bang Nga? A. Nằm ở cả 2 châu lục Á, Âu. B. Giáp Ấn Độ Dương. C. Có đường bờ biển dài. D. Diện tích lớn nhất thế giới. Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga? A. Nhiều dân tộc. B. Dân số già. C. Phân bố đồng đều. D. Gia tăng chậm. Câu 32. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết là A. chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. B. chiếm tỉ trọng lớn nhất về số dân trong Liên Xô. C. chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế. D. chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư. Câu 33: Thành tựu của Nga có được từ sau năm 2000 là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.B. đời sống nhân dân chưa được cải thiện. C. phân hóa giàu nghèo lớn.D. giá trị nhập siêu tăng qua các năm. Câu 34: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga? A. Mía. B. Củ cải đường. C. Bông. D. Cao su. Câu 35: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên bang Nga là A. khai thác dầu khí. B. công nghiệp quốc phòng. C. luyện kim. D. khai thác than. Câu 36: Dòng sông nào sau đây là biểu tượng của nước Nga? A. Sông Ê-nít-xây B. Sông Lê-na. C. Sông Von-ga. D. Sông Ô-bi. Câu 37: Nhật Bản không tiếp giáp với biển, đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương C. Biển Nhật Bản. D. Biển Ô Khôt. Câu 38: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam? A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 39: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? A.Sạt lở đất. B. Hạn hán. C. Động đất. D. Triều cường. Câu 40: Các đảo của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của Nhật Bản là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư. C. Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn –su. Câu 41: Giai đoạn năm 1950-1972 kinh tế Nhật Bản có đặc điểm là A. tăng trưởng giảm. B. tăng trưởng thần kì. C. ngang mức trước chiến tranh. D. tăng trưởng âm.
- Câu 42: Ngành công nghiệp nào được coi là mũi nhọn của Nhật Bản? A. Chế tạo. B. Điện tử. C. Xây dựng. D. Dệt Câu 43: Ngành dịch vụ của Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng khá cao trong GDP. B. Thương mại và tài chính có vai trò lớn. C. Bạn hàng duy nhất là các nước phát triển D. Thương mại đứng thứ tư thế giới. Câu 44: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp. Câu 45: Thuận lợi chủ yếu để phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga là A. giàu tài nguyên khoáng sản. B. quĩ đất nông nghiệp lớn. C. sông ngòi có lượng nước lớn. D. tài nguyên rừng phong phú. Câu 46: Một khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế là A. phần lớn nằm ở khí hậu ôn đới. B. diện tích rừng lá kim bị suy giảm. C. nhiều sông có trữ năng thủy điện lớn. D. tài nguyên phân bố ở vùng lạnh giá. Câu 47: Đặc điểm nào của dân số Liên bang Nga gây khó khăn cho phát triển kinh tế? A. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. B. Dân đông, trình độ dân trí thấp. C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao. Câu 48: Đặc điểm nổi bật của vùng lãnh thổ phía Đông Liên bang Nga là A. có dải đất đen, nông nghiệp phát triển. B. phát triển công nghiệp hiện đại. C. chủ yếu núi và cao nguyên, dân cư thưa thớt. D. hạ tầng kinh tế phát triển nhất. Câu 49: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với khai thác thủy hải sản của Nhật Bản là A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. B. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. C. biển rộng, không đóng băng quanh năm. D. bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn. Câu 50: Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế là A. diện tích chỉ vào loại trung bình. B. khoáng sản ít, nhiều thiên tai. C. đất nước có hàng ngàn đảo lớn nhỏ. D. đường bờ biển khúc khuỷu, sông ngắn. Câu 51: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Lao động cần cù và tích cực. B. Lao động trẻ chiếm chủ yếu. C. Tinh thần tự giác cao. D. Lao động có trình độ cao. Câu 52: Đặc điểm nào sau đây là khó khăn về lao động của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế? A. Lao động cần cù, chất lượng cao. B Gia tăng chậm, thiếu lao động. C. Giàu kinh nghiệm, kỉ luật cao. D.Tinh thần tự giác, tác phong công nghiệp. Câu 53: Cho bảng số liệu: Số dân của Liên Bang Nga qua các năm ( Đơn vị: Triệu người) Năm 1991 1995 2000 2005 2010 2015 Số dân 148,3 147,8 145,6 143,0 143,2 144,3 Dựa vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số của Liên bang Nga giai đoạn 1991-2015? A. Số dân của Liên Bang Nga biến động. B. Số dân Liên Bang Nga giảm 4 triệu người . C. Số dân Liên Bang Nga tăng 4 triệu người. D. Số dân Liên Bang Nga có sự thay đổi. Câu 54: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân (nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 91,32%. B. 91,43%. C. 91,55%. D. 91,60%.
- Câu 55: Cho biểu đồ sau Dựa vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005? A. Giảm liên tục qua các năm. B. Thay đổi qua các năm. C. Năm 1990 tăng mạnh nhất. D. Biến động qua các năm. Câu 56: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Nga Hoa Kì Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018? A. Ai-Cập. B. Ác-hen-ti-na. C. Liên Bang Nga. D. Hoa Kì. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP/người của Nhật Bản giai đoạn 2013 – 2020 ( theo giá thực tế) Năm 2013 2015 2018 2020 GDP/người(nghìn USD) 40,9 34,9 39,7 39,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện GDP/người của Nhật Bản giai đoạn 2013-2020? b. Nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản giai đoạn 2013-2020? Câu 2: Tại sao ngành giao thông vận tải biền của Nhật Bản lại phát triển mạnh mẽ? ------------ HẾT ------------

