Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_002_nam_hoc_2022.docx
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 LỚP 10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 10 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... Số báo danh : Lớp . Mã đề: 002 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron.C. proton.D. cation. Câu 2: Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng A. - 1 B. +1 C. -2 D. 0. Câu 3: Trong phản ứng oxihoa- khử, chất khử là chất: A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? 0 t t0 A. CaO H2O Ca(OH)2 B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. 2Ca O2 2CaO D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 5: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2 B. NaOH.C. Na.D. H 2O Câu 6: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là A. 3 +. B. +3. C. 3. D. –3. Câu 7: Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0 .B. H 0 .C. H 0 .D. H 0 . 0 Câu 8: Cho phản ứng 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l), ΔrH298 = 571,68 kJ. Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường. B. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường. C. Có sự hấp thu nhiệt từ môi trường xung quanh.D. Năng lượng của hệ phản ứng tăng lên. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan sodium trong nước. Câu 10: Nguyên tố Chlorine có thể có những số oxi hóa là -1 , + 1, +3, +5, +7 và 0. Vậy phân tử F2 thể hiện tính chất nào sau đây ? A. tính oxi hóa.B. tính khử. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.D. Cho proton. Câu 11: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện chuẩn là A. 1 atm, 00C.B. 1 atm, 298K.C. 1 bar, 298K.D. 1 bar, 273K. Câu 12: Cho bán phản ứng: Fe2+ Fe3+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 13: Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0 ? A. H2(g). B. Na2O(g). C. SO2(g). D. H2O(l) Câu 14: Định anghĩa nào sau đây về biến thiên enthalpy là chính xác nhất ?
- A. Chính là nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. B. Chính là nhiệt lượng thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. C. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Chính là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn. Câu 15: Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Trong phòng thí nghiệm, có thể nhận biết một phản ứng thu nhiệt hoặc toả nhiệt bằng cách đo nhiệt độ của phản ứng bằng một nhiệt kế. (2) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt. (3) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng toả nhiệt. (4) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng toả nhiệt. (5) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ giảm đi nếu phản ứng thu nhiệt. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16: Cho phương trình hoá học: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 18 B. 20 C. 19 D. 17 Câu 17: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của NO(g)? 1 (1) NO(g) O (g) NO (g) 2 2 2 1 1 o (2) N (g) O (g) 3000 C NO(g) 2 2 2 2 Tia löa ®iÖn 3000o C (3) N2 (g) O2 (g) Tia löa ®iÖn 2NO(g) to (4) NH3 (g) 2O2 (g) Pt NO(g) + 3H2 O(l) A. (4). B. (2). C. (3). D. (1) Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa. B. Số oxi hóa của Fe trong phân tử Fe3O4 bằng +8/3. C. Trong hầu hết phản ứng hóa học, khí hydrogen H2 đều thể hiện tính khử. D. Phản ứng gỉ sắt trong đời sống không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Câu 19: Sulfur tác dụng với dung dịch sodium hydroxide nóng theo phương trình sau: 3S 6KOH 2K 2S K 2SO3 3H 2O . Trong phản ứng nàu, tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị oxi hóa và số nguyên tử sulfur bị khử là: A. 2 :1. B. 1: 2. C. 1:3 . D. 2 :3 . Câu 20: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S O2 SO2 (b) Hg S HgS t0 t0 (c) H2 S H2S (d) S 3F2 SF6 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất khử là A. 4.B. 2.C. 3.D. 1. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền đều bằng 0. o (2) rH298 đại diện cho tổng năng lượng trao đổi trong phản ứng nên giá trị này có thể dương hoặc âm.
- o (3) f H298 càng âm thì chất đó càng dễ phân hủy. (4) Phản ứng nhiệt phân CaCO3 là phản ứng thu nhiệt. (5) Phản ứng tỏa nhiệt xảy ra kém thuận lợi hơn phản ứng thu nhiệt. Phát biểu đúng là A. (1), (3), (5).B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (4).D. (2), (3), (4). 2+ + - 3+ 2+ Câu 22. Cho phản ứng sau. Fe + H + MnO4 --> Fe + Mn + H2O Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các chất tham gia phản ứng là A. 24. B. 16. C. 14. D. 18. Câu 23. Cho 16,25 g Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V (lít) khí ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 8,96. D. 5,6. Câu 24: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là : A. 2,52.B. 2,22.C. 2,62.D. 2,32. Câu 25: Cho các chất: Fe2O3 ,I2 ,O2 ,FeCl2 ,HNO3 ,H2S, SO2 . Chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử? A. I2 ,HNO3 . B. O2 ,Fe2O3 ,HNO3 . C. HNO3 ,H2S,SO2 . D. FeCl2 ,I2 ,HNO3 . Câu 26 : Cho các phát biểu sau : (1) Nhỏ sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc) vào đường saccarose (C12H22O11) có H 0 + (2) Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4 bằng +5. (3) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. (4) Sự oxi hóa là sự nhường electron. (5) Phản ứng khi CO khử FeO ở nhiệt độ phòng có thể tự diễn ra. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 27: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 3/7. D. 1/7. Câu 28: Glucose là một loại monosaccarit với công thức phân tử C6H12O6 được tạo ra bởi thực vật và hầu hết các loại tảo trong quá trình quang hợp từ nước và CO2, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Dung dịch glucose 5% (D = 1,1 g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mạch, là loại thuốc thiết yếu, quan trọng của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và hệ thống y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng oxi hoá glucose: 0 C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(l) r H298 = - 2 803,0 kJ Tính năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 500 mL dung dịch glucose 5%. A. 428,23 kJ. B. 842,23 kJ. C. 284,23 kJ. D. 482,23 kJ.
- II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm): Cân bằng các phương trình hoá học sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định rõ chất khử, chất oxi hoá 1) Al + H2SO4 đặc, nóng Al2(SO4)3 + SO2 + H2O 2) K2MnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 2( 1 điểm): Sử dụng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất được cho trong bảng sau để tính biến thiên enthalpy phản ứng cho các phản ứng được đưa ra dưới đây: Chất H2O(l) H2O(g) CO2(g) C2H6(g) Ho f 298 -285,83 - 241,82 -393,51 -84,68 (kJ/mol) to Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2C2H6(g)+7O2(g) 6H2O(g) + 4CO2(g) theo nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên ? Câu 3( 0,5 điểm) : Phản ứng tổng hợp ammonia: 0 N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) r H298 = -92 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và N - H lần lượt là 946 và 391. Tính năng lượng liên kết của H – H trong phân tử H2 Câu 4( 0,5 điểm): Cho 27,84 gam một oxide của kim loại iron bằng nitric acid đặc, nóng thu được 2,9748 lít (đkc) khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch thu được Fe(NO3)3. Giả sử phản ứng không tạo thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1bar). Xác định công thức của iron oxide. ...................................Hết..........................................

