Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Anh Phan 06/11/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_12_ma_de_002_nam_hoc_2022.docx
  • docxH12_Huong dan cham ĐỀ 2.docx
  • doc_MT Hoa hoc 12-giua ki II.doc
  • doc_Dac ta hoa hoc 12-giua ki II.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GD – DT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: HÓA HỌC, Lớp 12. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 002: Họ và tên học sinh: ... Mã số học sinh: . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 29: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ba. C. Al. D. Zn. Câu 31. Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây? A. KCl. B. K2O. C. KOH. D. K 2O2. Câu 32:X là một kim loại nhẹ,màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa.C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 34. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là A. NH4Cl. B. NaHCO 3. C. NaCl. D.Na2SO4. Câu 35: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 36. Công thức chung của oxit kim loại nhóm IA là A. RO.B. R2O.C. RO 2. D.R2O3. Câu 37 Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaOH. B. KCl. C. MgCl2. D. NaNO3. Câu 38: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Thạch cao khan (CaSO4). D. Đá vôi nghiền nhỏ (CaCO3). Câu 39. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Công thức hóa học của X là A. CO2. B. CH 4. C. CO. D. C 2H2. 2+ 2+ 2 Câu 40 Một mẫu nước có chứa các ion: Ca , Mg , SO4 , HCO3 . Mẫu nước này thuộc loại A. nước có tính cứng tạm thời. B. nước có tính cứng toàn phần. C. nước có tính cứng vĩnh cửu. D. nước mềm. Câu 41. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệusản xuất nhôm? A.Boxit. B.Đolomit. C.Apatit. D.Manhetit. Câu 42. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là A.3 : 1.B.2 : 1.C.1 : 3.D.1 : 2. Câu 43. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. Chất X là A. nhôm clorua.B. nhôm oxit.C. nhôm sunfat.D. nhôm nitrat. Câu 44. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua.B. Vôi sống. C. Thạch cao.D. Muối ăn. Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học.
  2. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3 D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. Câu 46: Hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 47. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng? A. NaCl.B. HCl.C. NaOH.D. KNO 3. Câu 48. Phản ứng nhiệt phân không đúng là to to A. 2KNO3  2KNO2 + O2. B. NH4NO2  N2 + 2H2O. to to C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. NaHCO3  NaOH + CO2. Câu 49. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K. Câu 50 Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3.B. NaCl.C. HCl.D. H 2SO4. Câu 51: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,9. B. 7,45. C. 5,85. D. 13,05. Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Số mol của Al2O3 có trong 15,6 gam X trên là A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10. Câu 53: Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe 2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 5,88 gam. B. 4,80 gam. C. 2,80 gam. D. 5,60 gam. Câu 54: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) NaAlO2 + CO2 + H2O  X + NaHCO3 (2) X + Y  AlCl3 + H2O (3) NaHCO3 + Y  Z + H2O + CO2 Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Al(OH)3, NaCl. B. Al(OH)3, Na2CO3. C. AlCl3, NaCl. D. AlCl3, Na2CO3 Câu 55: Trong số các trường hợp sau, có mấy trường hợp không xảy ra ăn mòn điện hóa? (1) Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. (2) Sự gỉ của gang trong không khí ẩm. (3) Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. (4) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 56: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH) 2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
  3. Giá trị của V1 là A. 1,792. B. 3,360. C. 2,016. D. 3,920. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1 (1 điểm). Viết phương trình hóa học các phản ứng sau: 1. Na2O + NaOH + 2. NaHCO3 + CaCO3 + 3. Na + dd FeCl3 4. CO2 + dd Ca(OH)2 Bài 2 (1 điểm). Hòa tan a gam kim loại K vào nước, thu được 200ml dung dịch X và 0,448 lít khí (đktc). Thêm 100ml dung dịch HCl 0,15M vào 100ml dung dịch X.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được b gam chất rắn khan Y. 1) Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra. Tính a. 2) Tính b . Bài 3 (0,5 điểm). Hòa tan hết 2,2 g hỗn hợp kim loại A gồm sắt và nhôm trong 150 ml dung dịch HNO 3 2M thu được dung dịch B và 448 ml (đktc) khí C gồm N2O và N2 có tỉ khối so với không khí bằng 1,2414.Thêm 13,6 g NaOH nguyên chất vào dung dịch B thu được kết tủa D, lọc kết tủa D thu được dung dịch nước lọc E. (a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu. (b) Nung kết tủa D đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? Bài 4 (0,5 điểm). Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 7,68 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,79 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Tính m -------------------------------HẾT----------------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)