Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_tin_hoc_10_ma_de_101_nam_hoc_2022.docx
KTGK1_TIN10_Ma_de_101.pdf
MA TRAN_ĐAC TA_TIN 10_ KTGHK_I CÓ ĐỀ.docx
DAP AN HUONG DAN CHAM DE CUOI KI II.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 10 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TIN 10 Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 45 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1. Cho đoạn chương trình sau: s=0 i=1 while i<=5: s=s+1 i=i+1 Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là: A. 9B. 15C. 5D. 10 Câu 2. Để khai báo danh sách a và khởi tạo danh sách a có 3 phần tử 10, 20, 30, phương án nào sau đây đúng? A. a = (10,20,30) B. a = {10,20,30} C. a = [10,20,30] D. a = 10,20,30 Câu 3. Câu lệnh dưới đây cho kết quả là gì? if 1>2: print('Sai') else: print('Đúng') A. Đúng B. True C. False D. Sai Câu 4. Đoạn lệnh dưới đây cho kết quả in ra màn hình là gì? a,b=5,10 if a>b: a=a-b else: b=b-a print(a+b) A. 5 B. 10 C. 15 D. 0 Câu 5. Trong NNLT Python, cấu trúc câu lệnh lặp nào sau đây đúng: A. for in Range([giá trị đầu], ): B. for in ([giá trị đầu], , [bước nhảy]): C. for in range( , [bước nhảy]): D. for in range([giá trị đầu], , [bước nhảy]): Câu 6 Trong NNLT Python, câu lệnh nào sau đây đúng khi in ra màn hình các số tự nhiên từ 0..10 trên 1 dòng? A. for i in range(9): print(i,end='') B. for i in range(10): print(i,end='') C. for i in range(11): print(i,end='') D. for i in range(12): print(i,end='') Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 7 Cho đoạn chương trình sau: s=0 for i in range(5): s=s+i Sau khi thực hiện, giá trị của s bằng bao nhiêu? A. 5 B. 10 C. 0 D. 15 Câu 8 Hàm gcd(x,y) trả về: A. Bội chung nhỏ nhất của x và y. B. Căn bậc hai của x và y. C. Ước chung lớn nhất của x và y. Câu 9 Câu lệnh sau cho kết quả là gì? for i in range(10): if i%2==0: print(i,end='') A. 02468 B. 13579 C. 246810 D. 1357 Câu 10 Cấu trúc lặp với số lần không biết trước là: A. for in range(m,n) B. while : C. while : D. for in range(m,n): Câu 11. Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là gì? A. If : B. if : C. If then D. if then Câu 12. Cấu trúc điều kiện dạng đủ là gì? A. If : Else: B. If then Else: C. if : else: D. if : ; else: Câu 13 Để khai báo danh sách a rỗng, phương án nào sau đây đúng? A. a ==[] B. a= 0 C. a = [] D. a = [0] Câu 14 Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh: A. del(a[2]) B. del(a[1]) C. remove(a[2]) D. remove(a[1]) Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 15 Cho đoạn lệnh sau: a=[7,3,8,1,9] del(a[3]) Danh sách a thu được là: A. [7,8,1,9] B. [7,3,1,9] C. [7,3,8,9] D. [7,3,8,1] Câu 16 Để thêm số 5 vào cuối danh sách a, phương án nào sau đây đúng? A. a.append(5) B. append(5) C. a.pop(5) D. pop(5) Câu 17 Để xuất phần tử đầu tiên trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng? A. print(a[1]) B. print(a[0]) C. print(a0) D. print(a1) Câu 18 Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 19 Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm: A. str(s) B. len(s) C. length(s) D. s.len() Câu 20 Cho xâu s1=’ab123’, xâu s2=’a12’ với cú pháp: s2 in s1 cho kết quả là: A. true B. True C. False D. false Câu 21 Kí tự cuối cùng của xâu S bất kì là: A. S[n] B. S[len(S)] C. S[len(S)-1] D. S[len(S)+1] Câu 22 Kết quả đoạn chương trình sau là gì? S="0123456789" T="" for i in range(len(S)): T=S[i]+T print(T) A. ‘02468’ B. ‘13579’ C. ‘0123456789’ D. ‘9876543210’ Câu 23 Cho xâu s=’Chúc em thi tốt’. Lệnh s.split() cho kết quả là: A. (‘Chúc’, ’em’, ‘thi’, ‘tốt’) B. [‘Chúc’, ‘Em’, ‘Thi’, ‘Tốt’] C. [‘Chúc’, ’em’, ‘thi’, ‘tốt’] D. ‘Chúc’, ’em’, ‘thi’, ‘tốt’ Câu 24. Hàm trong Python được khai báo theo mẫu: A. def tên_hàm(tham số): Các lệnh mô tả hàm B. def tên_hàm(tham số) Các lệnh mô tả hàm C. def tên_hàm() Các lệnh mô tả hàm D. def (tham số): Các lệnh mô tả hàm Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tên hàm do người lập trình đặt không cần theo quy tắc. B. Chương trình con là một đoạn câu lệnh thực hiện một việc nào đó được đặt tên. C. Muốn xây dựng hàm trả về giá trị xử lí, cần kết thúc hàm bằng câu lệnh return cùng với biểu thức hay biến chứa giá trị trả về. D. Các lệnh mô tả hàm phải viết lùi vào theo quy định của Python. Câu 26 Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có: A. Dấu ‘:’B. Dấu ‘;’C. Dấu ‘.’D. Dấu ‘,’ Câu 27 Khi sử dụng hàm sqrt() ta cần khai báo thư viện: A. mathB. ramdomC. zlibD. datetime D. Trị tuyệt đối của x và y. Câu 28 Câu lệnh sau cho kết quả là gì? for i in range(5): print(i,end='') A. 1234 B. 12345 C. 01234 D. 012345 II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n và in ra tất cả các ước số của n. (1đ) Bài 2: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím danh sách số nguyên a. Tính tổng các phần tử có giá trị lớn hơn phần tử đứng ngay trước và ngay sau nó? (1đ) Bài 3: Viết chương trình nhập xâu s là 1 số nguyên dương vào từ bàn phím và thực hiện tạo xâu mới s1 từ s gồm các kí tự là số lẻ, giữ nguyên thứ tự xuất hiện. Ví dụ: s=’12987’ thì s1=’197’ (1đ) ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4

