Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

doc 3 trang Anh Phan 06/11/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_tin_hoc_12_ma_de_002_nam_hoc_2022.doc
  • docxMA TRAN DE GIƯA HK 2 12.docx
  • docxĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Tên môn: TIN HỌC 12 NĂM HỌC: 2022 -2023 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên. Mã đề: 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1. Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau: “Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điển Tin >=8” A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 8.0 B. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] <= 8.0 C. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 D. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0 Câu 2. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Lập báo cáo B. Sửa cấu trúc bảng C. Tính toán cho các trường tính toán D. Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 3. Chọn câu trả lời sai? Mẫu hỏi thường được dùng: A. Thực hiện tính toán B. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. C. Sắp xếp các bản ghi. D. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn B. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp C. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu Câu 5. Chọn câu trả lời đúng? Báo cáo thường để dùng: A. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn B. Sửa hồ sơ dạng C. Tạo lập hồ sơ D. Sắp xếp các bản ghi Câu 6. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 Câu 7. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế B. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data) C. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu D. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu Câu 8. Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Reports B. Tables C. Forms D. Queries Câu 9. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 Trang 1/3- Mã Đề 002
  2. C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" Câu 10. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu B. In dữ liệu C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu Câu 11. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Gộp nhóm dữ liệu C. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 12. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ B. Sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ Câu 13. Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A. Biểu mẫu. B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Báo cáo Câu 14. Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms Câu 15. Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu B. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 C. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi D. Phải có ít nhất hai bảng Câu 16. Có mấy cách cơ bản để tạo báo cáo? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Thêm một bản ghi mới B. Tạo thêm các nút lệnh C. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu D. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu Câu 18. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu Câu 19. Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi, báo cáo D. Bảng Câu 20. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete D. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Copy Câu 21. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Tables C. Forms D. Reports Câu 22. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Nhập các điều kiện vào lưới QBE. B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show. C. Liên kết giữa các bảng. D. Thực hiện gộp nhóm. Câu 23. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu D. Bảng hoặc báo cáo Trang 2/3- Mã Đề 002
  3. Câu 24. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Nhập và sửa dữ liệu B. Sửa đổi dữ liệu C. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 25. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Mẫu hỏi. B. Trả lời. C. Liệt kê. D. Câu hỏi. Câu 26. Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện? A. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh B. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng C. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng D. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó Câu 27. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính) 2. Chọn các tham số liên kết 3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationships A. 4 3 1 2 B. 4 2 3 1 C. 2 4 1 3 D. 3 1 4 2 Câu 28. Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính C. Một trường là khóa chính, một trường không D. Cả hai trường phải là khóa chính II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Các thao tác trực tiếp với Bảng như sắp xếp, lọc và tìm kiếm cho kết quả như thế nào? Câu 2. Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa chức năng lọc của Bảng với điều kiện chọn trong mẫu hỏi? Câu 3. Cho CSDL của một cửa hàng bán lẻ gồm các bảng sau. Khách hàng(Makhach, hoten, diachi, dienthoai) 1. Hóa đơn(Ma_HD, ngayban, makhach) 2. Bán hàng (Mahang, Ma_HD, soluong) 3. Mặt hàng (Mahang, tenhang, donvi, dongia) Hãy xác định các liên kết giữa các bảng vẽ hình thể hiện các mối liên kết đó, sau đó nhập dữ liệu cho mỗi bảng ít nhất 03 bản ghi. ---------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 002