Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Anh Phan 06/11/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_vat_li_11_ma_de_002_nam_h.docx
  • docxMa trận, đặc tả.docx
  • docxđáp án.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: Vật lí, Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... số báo danh : . ĐỀ 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. Câu 2. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. tròn đồng tâm. B. parabol. C. thẳng song song và không cách đều nhau. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 3. Từ trường tồn tại ở gần A. một điện tích đứng yên. B. thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát. C. dây dẫn có dòng điện. D. dây dẫn không có dòng điện Câu 4. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: NI B IN A. B 2 .10 7 IN . B. B 4 .10 7 C. B 4 .10 7 D. B 4 .  I  Câu 5:Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương A. vuông góc với đoạn dây dẫn và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. song song với mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. D. nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây dẫn và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 6. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henry(H). Câu 7. Một dòng điện thẳng I = 10A tại điểm N cách dòng điện 5 cm có cảm ứng từ bằng: A. 4.10-5T B. 4.10-7TC. 2,25 T D. 3,25 T Trang 1/5 Mã 002
  2. Câu 8. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10−6 T. Bán kính của dòng điện tròn là: A. 20cmB. 10cmC. 2cmD. lcm Câu 9. Một ống dây dài 40 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25 .10–4 T. Số vòng dây của ống dây là A. 1250.B. 800.C. 400.D. 250. Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện 10 A, đặt song song với các đường sưc từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N.B. 1,8 N.C. 1800 N. D. 0 N. Câu 11. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ phải sang trái nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 12. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f qvB tan B. f q vBcos C. f q vBsin D. f q vB Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai?  Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một hạt điện tích q0 chuyển động  với vận tốc v hợp với vec tơ B một góc α có  A. phương vuông góc với v và B. B. chiều tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. C. chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. D. độ lớn f q0 .v.B.sin . Câu 14:Một hạt electron chuyển động với vận tốc 3,6.10 4 m/s bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 1,5.10−2 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết prôtôn có điện tích là - 1,6.10−19C. Độ lớn lực từ tác dụng lên hạt prôtôn này bằng A. 1,38.10−16 N. B. 1,73.10−16 N. C. 2,63.10−16 N. D. 8,64.10−17 N. Câu 15: Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 16: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T).B. Ampe (A).C. Vêbe (Wb).D. Vôn (V) . Trang 2/5 Mã 002
  3. Câu 17. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. diện tích của mạch. C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. D. độ lớn từ thông qua mạch. Câu 18. Một khung dây phẳng có N vòng, diện tích mỗi vòng bằng S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông được tính theo công thức: A.  NBIcos B.  NSIcos C.  NBScos D.  NBS sin Câu 19. Mạch kín (C) đặt trong một từ trường. Từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? L   A. e . B. e i. . C. e 2 . D. e . c t c c t c t Câu 20: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm ? Câu 21: Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, đường cảm ứng từ tạo với vec tơ pháp tuyến của khung một góc 60o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là A. 8cmB. 4cmC. 2cmD. 6cm Câu 22:Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10 cm được đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,01 s cho từ trường tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng A. 0,5 V. B. 10 −1 V. C. 10 V. D. 5 V. Câu 23: Một khung dây cứng phẳng diện tích 20cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s A. 10-4 V.B. 1,2.10 -4 V C. 1,3.10-4 VD. 1,5.10 -4 V Câu 24: Một ống dây dài 100 cm, có 1000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 20 cm2. Giả thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là A. 0,0025 H.B. 0,0015 H.C. 0,001 T.D. 0,002 T. Trang 3/5 Mã 002
  4. Câu 25: Một ống dây có độ tự cảm là 0,02H biết sau thời gian ∆t = 0,01 s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2 đến 5 A và suất điện động tự cảm là 0,10 V? A. 3V.B. 2V.C. 5V.D. 6V. Câu 26: Đơn vị của độ tự cảm là A. mét vuông (m2).B. ampe (A). C. vôn (V).D. henry (H). Câu 27: Một mạch kín có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t, cường độ dòng điện trong mạch biến thiên một lượng i. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào dưới đây? i i i i A. e L . B. e L2 . C. e 2L . D. e 2L2 . tc t tc t tc t tc t Câu 28. Một mạch kín có độ tự cảm L. Khi trong mạch có dòng điện i chạy qua thì từ thông riêng của một mạch kín được xác định bằng công thức nào dưới đây? i2 L A.  Li. B.  Li2. C.  . D.  . L i II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc 2.105 m/s vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là bao nhiêu? Biết điện tích của electron là -1,6. 10-19C. Bài 2: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. Bài 3. Hai dây đẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn d = 10 cm có các dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 10 A chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn 10cm.Tính độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn gây ra tại điểm M. Bài 4. Một dây dẫn cứng có điện trở không đáng kể, được uốn thành khung phẳng ABCD nằm trong mặt phẳng nằm ngang, cạnh BA và CD đủ dài, song song nhau, cách nhau một khoảng BC = 50 cm. Khung được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, đường sức từ hướng vuông góc với mặt phẳng của khung (như hình vẽ). Thanh kim loại MN có điện trở R = 0,5  có thể trượt không ma sát dọc theo hai cạnh AB và CD. Nếu kéo thanh MN trượt đều với vận tốc v = 2 m/s dọc theo các thanh AB và CD. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trên khung *******************HẾT******************* Trang 4/5 Mã 002
  5. Trang 5/5 Mã 002