Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 10 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

docx 3 trang Anh Phan 05/11/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 10 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_cong_nghe_10_ma_de_002_nam_hoc_2023_20.docx
  • docxHƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KT GIỮA KÌ I.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 10 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ trồng trọt - Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Mã đề: 002 Họ và tên:..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn chữ cái in hoa trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Cây trồng thuộc nhóm nguồn gốc nào thích hợp trồng trong vụ Đông ở miền Bắc? Vì sao? A. Cây nhiệt đới do miền Bắc có khí hậu nóng ẩm quanh năm. B. Cây cận nhiệt đới do mùa Đông ở miền Bắc có khí hậu lạnh. C. Cây ôn đới do vụ Đông ở miền Bắc có khí hậu lạnh. D. Cây á nhiệt đới do miền Bắc có khí hậu nóng vào vụ hè. Câu 2. Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến sự ra hoa của cây phong lữ thảo?. A. Nhiệt độ thấp, thời gian ra hoa dài, hoa ra ít. B. Nhiệt độ cao, thời gian ra hoa ngắn, hoa ra ít. C. Nhiệt độ cao, thời gian ra hoa dài, hoa ra nhiều. D. Nhiệt độ thấp, thời gian ra hoa ngắn, hoa ra ít. Câu 3. Làm ruộng bậc thang có tác dụng như thế nào đối với đất có địa hình dốc? A. Tăng độ ẩm cho đất. B. Tăng năng suất, chất lượng cây trồng. C. Tăng độ dốc và tốc độ dòng chảy. D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi đất. Câu 4. Vì sao bón vôi lại cải tạo được đất mặn? A. Hấp phụ bớt Na+ trong đất B. Trung hòa bớt độ mặn C. Bón vôi sẽ đẩy ion Na+ ra khỏi keo đất D. Hòa tan các muối trong đất Câu 5. Trong các biện pháp cải tạo đất phèn, biện pháp thủy lợi có tác dụng gì? A. Khử chua, làm giảm độc hại của Al3+ B. Thau chua, rửa mặn, hạ thấp mực nước ngầm C. Cung cấp nước cho cây D. Cung cấp nước cho vi sinh vật hoạt động Câu 6. Cho các cây trồng sau, cây nào thuộc nhóm cây hàng năm? A. Chè, cà phê B. Cải bắp, ca cao C. Ngô, cam D. Rau đay, mùng tơi Câu 7. Phân loại cây trồng theo mục đích sử dụng có ý nghĩa gì? A. Bố trí mùa vụ hợp lí B. Biết được thời điểm thu hoạch C. Xác định loại cây trồng phù hợp với mục đích D. Có biện pháp gieo trồng phù hợp Câu 8. Ánh sáng tác động đến cây trồng thông qua mấy yếu tố? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 9. Có bao nhiêu nguyên tố được coi là dinh dưỡng thiết yếu của cây trồng? A. 60 B. Trên 60 C. Trên 14 D. 14 Câu 10. Để giảm độ chua cho đất xám bạc màu, người ta thường làm gì và dựa trên cơ sở nào? A. Bón vôido đất hình thành trên đá mẹ có tính chua. B. Bón phân đạm do khí hậu mưa nhiều, nhiệt độ cao. C. Bón phân lân do tập quán canh tác lạc hậu. D. Bón phân kali do địa hình dốc thoải, dinh dưỡng bị rửa trôi. Câu 11. Khi cải tạo đất xám bạc màu, biện pháp cày sâu dần kết hợp tăng cường bón phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp lí có tác dụng gì? Trang 1/3 - Mã đề 002
  2. A. Tăng độ dày tầng mẫu chất và độ phì nhiêu cho đất. B. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng số lượng vi sinh vật trong đất. C. Tăng độ dày tầng đất mặt, tăng độ phì nhiêu cho đất, tạo điều kiện cho vi sinh vật hoạt động. D. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất. Câu 12. Giá thể trồng cây được chia thành mấy nhóm chính? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 13. “Tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng” được gọi là... A. Nguyên liệu trồng cây B. Đất trồng C. Giá thể D. Keramzit Câu 14. Cường độ ánh sáng ảnh hưởng như thế nào đến cây rau xà lách 21 ngày tuổi? A. Cường độ ánh sáng thấp, cây thấp, lá ngắn, màu xanh nhạt B. Cường độ ánh sáng thấp, cây cao, lá ngắn, màu xanh đậm C. Cường độ ánh sáng cao, cây thấp, lá dài, màu xanh nhạt D. Cường độ ánh sáng cao, cây thấp, lá ngắn, màu xanh đậm Câu 15. Trong trồng trọt, cây trồng bị thiếu nước ở giai đoạn nào sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến năng suất và chất lượng sản phẩm? A. Ngâm hạt B. Hình thành và phát triển bộ phận sử dụng của cây trồng C. Thu hoạch D. Gieo trồng Câu 16. Cây ngô khi bị thiếu Mg, triệu chứng biểu hiện như thế nào trên lá? A. Thịt lá biến vàng trong khi gân lá vẫn xanh B. Lá có màu tím than lan từ mép vào trong C. Lá biến vàng cả phiến và gân lá D. Lá biến vàng từ mép lá vào phiến lá Câu 17. Đất mặn thường xuất hiện ở vùng nào? A. Vùng ven biển B. Trung du C. Đồng bằng D. Miền núi Câu 18. Đất mặn thích hợp với những cây trồng nào sau đây? A. Cây trồng cạn B. Cây lấy gỗ C. Mía, tràm D. Cói, sú, vẹt Câu 19. Vai trò của đất với cây trồng không thể hiện ở khía cạnh nào sau đây? A. Kích thích nảy mầm, ra hoa, ra rễ B. Dự trữ nước cho cây C. Cung cấp dinh dưỡng cho cây D. Cung cấp nước cho cây Câu 20. Đất trồng là gì? A. Là lớp đất tích tụ chất rửa trôi B. Là lớp ngoài cùng tơi xốp của vỏ trái đất C. Là lớp đá mẹ đã phong hóa D. Là lớp đá mẹ chưa phong hóa Câu 21. Dung dịch đất có những phản ứng nào? A. Phản ứng chua, kiềm, oxi hóa – khử B. Phản ứng chua, kiềm hoặc trung tính. C. Phản ứng chua, kiềm, trung tính và oxi hóa – khử D. Phản ứng chua, mặn, trung tính. Câu 22. Đất xám bạc màu được hình thành do một trong những nguyên nhân nào sau đây? A. Địa hình bằng phẳng B. Khí hậu ôn hòa C. Tập quán canh tác lạc hậu D. Địa hình dốc và lượng mưa lớn Câu 23. Hãy chỉ ra đâu là đặc điểm của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? A. Tầng đất mặt rất mỏng, có khi trơ sỏi đá B. Đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ C. Đất có phản ứng kiềm D. Tầng đất mặt mỏng Câu 24. Phân loại các cây trồng sau vào nhóm tương ứng: “Cau, bưởi, chè, hồng, mai...”? A. Nhóm cây hàng năm B. Nhóm cây hai lá mầm C. Nhóm cây nhiệt đới D. Nhóm cây thân gỗ Câu 25. Dựa vào thành phần cơ giới, đất được chia thành 3 loại chính đó là: A. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn. B. Đất thịt, đất bùn, đất cát. Trang 2/3 - Mã đề 002
  3. C. Đất thịt, đất sét, đất cát. D. Đất sét, đất phù sa, đất cát. Câu 26. Trồng trọt không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nặng. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu chế biến. C. Cung cấp thức ăn chăn nuôi, nông sản xuất khẩu. D. Tạo việc làm, mang lại thu nhập cho người lao động. Câu 27. Hãy chỉ ra đâu không phải là thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt? A. Giống cây trồng chất lượng cao: giống kháng sâu bệnh, ... B. Chế phẩm sinh học chất lượng cao: phân bón vi sinh, thuốc bảo vệ thực vật sinh học... C. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi. D. Công nghệ canh tác: Nhà kính, máy làm đất, robot, internet kết nối vạn vật... Câu 28. Căn cứ vào nguồn gốc, “Cải bắp, su hào, dâu tây, lê, táo...” thuộc nhóm cây trồng nào? A. Nhóm cây á nhiệt đới B. Nhóm cây nhiệt đới C. Nhóm cây cận nhiệt đới D. Nhóm cây ôn đới II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trong giờ ra chơi, Bảo và Long thi đố nhau. Bảo hỏi Long: “Cậu có biết một loại đất xấu được hình thành ở vùng núi phía Tây Bắc nước ta đó là loại đất nào không? Loại đất đó được hình thành do những nguyên nhân nào và biện pháp cải tạo ra sao ?”. Long vò đầu, gãi tai: “ Sao cậu ra câu đố khó quá vậy? Tớ chịu thôi.” Em hãy giải đáp câu hỏi đó giúp bạn Long nhé! Câu 2: (1 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất trồng ở địa phương? -------------HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 002