Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 11 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 11 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_cong_nghe_11_ma_de_001_nam_hoc_2023_20.docx
HUONG DAN CHAM VA BIEU DIEM KT GK1 CNCN11.docx
MA TRAN, BANG DAC TA DE KT CNCN11 GK1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 11 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ chăn nuôi. Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh: . Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.. D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác. Câu 2: Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế. B. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững. C. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. D. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. Câu 3: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi? A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế. B. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong chăn nuôi. C. Có khả năng linh hoạt, sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh khi sử dụng máy móc công nghệ cao. D. Chăm chỉ trong công việc. Câu 4: Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới? A. Phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại. B. Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung. D. Thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn. Câu 5: Đâu là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh. B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa. C. Phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường, đối xử nhân đạo với vật nuôi. D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lý vật nuôi. Câu 6: Căn cứ vào nguồn gốc, vật nuôi được chia thành A. vật nuôi dạ dày đơn, vật nuôi dạ dày kép. B. vật nuôi địa phương, vật nuôi ngoại nhập. C. vật nuôi đẻ trứng và vật nuôi đẻ con. D. vật nuôi kiêm dụng, vật nuôi chuyên dụng. Câu 7: Căn cứ đặc điểm sinh sản, vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm đẻ con? A. Vịt Bầu. B. Gà Lương Phượng C. Bò BBB. D. Gà Đông Tảo. Câu 8: Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta bao gồm A. chăn nuôi tự nhiên, chăn nuôi chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. B. chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. C. chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp D. chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. Câu 9: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không là đặc điểm của chăn thả tự do? A. Mức đầu tư thấp B. Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại Trang 1/Mã 001
- C. Tận dụng được nguồn lao động sẵn có D. Ít gây ô nhiễm môi trường Câu 10: Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp? A. Vật nuôi được nhốt trong chuồng kết hợp với thả sân vườn. B. Mức đầu tư cao. C. Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. D. Kiểm soát tốt dịch bệnh. Câu 11: Giống vật nuôi là gì ? A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của tự nhiên. C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của khí hậu. Câu 12: Giống vật nuôi không có vai trò nào sau đây? A. Giống vật nuôi quyết định mức đầu tư chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. C. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Giống vật nuôi quyết định năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 13: Ý nào sau đây không phải chỉ tiêu chọn giống vật nuôi? A. Ngoại hình, thể chất. B. Khả năng hấp thụ và tiêu hóa thức ăn. C. Năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Khả năng sinh trưởng, phát dục. Câu 14: Trong chọn giống vật nuôi, người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng loạt C. Chọn lọc bằng bộ gene D. Chọn lọc dựa vào giới tính Câu 15: Lai giống là gì? A. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất B. là phương pháp cho thụ tinh nhân tạo giữa trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống. C. là phương pháp cho giao phối con đực với con cái khác giống nhằm tạo ra con lai mang những đặc điểm di truyền mới tốt hơn bố mẹ. D. là cho giao phối con được với con cái với nhau nhằm tạo ra đời sau có năng suất và chất lượng tốt. Câu 16: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Tạo được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi. B. Tăng số lượng cá thể của giống. C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống. Câu 17. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0? Trang 2/Mã 001
- A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang như: lông, da. B. Đóng vai trò là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững, giúp tái tạo năng lượng. C. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác: nhà cung cấp thức ăn chăn nuôi, trang thiết bị, máy móc phục vụ chăn nuôi. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm: thóc, rau, quả... Câu 18. Việc ứng dụng công nghệ cao vào chăn nuôi giúp tạo ra những vật nuôi mang đặc tính mới nhờ thành tựu nào sau đây? A. Công nghệ enzim. B. Công nghệ gene. C. Công nghệ vi sinh. D. Công nghệ protein. Câu 19: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh là A. tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tăng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chăn nuôi D. tập trung vào việc sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành. Câu 20: Trong các giống vật đưới đây, giống nào là vật nuôi ngoại nhập? A. Vịt Bầu. B. Lợn Ỉ. C. Gà Ross D. Gà Đông Tảo. Câu 21: Trong các giống vật nuôi sau, giống nào thuộc nhóm chuyên dụng thịt? A. Lợn Ỉ, lợn YorkShire, vịt Bầu. B. Gà Đông Tảo, gà ISA Brown. C. Lợn Ỉ, gà ISA Brown, bò sữa Hà Lan. D. Lợn YorkShire, gà Ross, bò BBB. Câu 22: Chăn nuôi công nghiệp khác chăn thả tự do ở điểm nào sau đây ? A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống, vật nuôi được tự do đi lại, tự kiếm thức ăn. B. Là phương thức chăn nuôi có mức đầu tư thấp. C. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín. D. Là phương thức chăn nuôi có thể tận dụng nguồn thức ăn sẵn có. Câu 23: Trong các ý sau, đâu là nhược điểm của chăn nuôi công nghiệp? A. Mức đầu tư, chi phí cao. B. Năng suất và hiệu quả chăn nuôi thấp. C. Sử dụng thức ăn có nguồn gốc tự nhiên. D. Khó kiểm soát dịch bệnh. Câu 24: Bác Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà, gà được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng khép kín và tự động. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là A. chăn nuôi nhân tạo B. chăn thả tự do. C. chăn nuôi bán công nghiệp. D. chăn nuôi công nghiệp. Câu 25: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao. C. Điều kiện chăm sóc tốt, nhưng giống kém thì năng suất chăn nuôi vẫn cao. D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Trang 3/Mã 001
- Câu 26: Cho bảng sau: Giống vật nuôi Năng suất sản phẩm Gà Ri Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm Gà Leghorn Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm Gà Mía Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm GÀ Ai Cập Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm Nếu gia đình em nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào? A. Gà Ri. B. Gà Leghorn. C. Gà Ai Cập. D. Gà Mía. Câu 27: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác. B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi. C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi. D. Thông qua ngoại hình có thể dự đoán được hướng sản xuất của vật nuôi. Câu 28: Phương pháp chọn lọc cá thể cho hiệu quả chọn lọc cao vì sao? A. Vì có thể chọn lọc nhiều vật nuôi trong thời gian ngắn. B. Vì chọn lọc vừa căn cứ vào kiểu hình và kiểm tra kiểu gen của giống nên độ chính xác cao. C. Vì sử dụng các công nghệ hiện đại. D. Vì chọn lọc những vật nuôi cần đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Một trang trại có quy mô chăn nuôi là 1 000 lợn nái(lợn cái) và 40 lợn đực. Nếu là chủ trang trại, với mục đích cải thiện năng suất sinh sản của đàn lợn nái (tăng số con đẻ ra) em sẽ: - Lựa chọn phương pháp chọn giống nào? - Hãy mô tả một số công việc cơ bản trong phương pháp chọn lọc mà em lựa chọn. Câu 2(1 điểm): Em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi ở gia đình em? Giải thích vì sao em chọn phương thức chăn nuôi đó? -----------------Hết---------------- Trang 4/Mã 001
- Trang 5/Mã 001

