Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 11 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Anh Phan 05/11/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 11 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_cong_nghe_11_ma_de_002_nam_hoc_2023_20.docx
  • docxHUONG DAN CHAM VA BIEU DIEM KT GK1 CNCN11.docx
  • docxMA TRAN, BANG DAC TA DE KT CNCN11 GK1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 11 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ chăn nuôi. Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề Mã đề 002 Họ và tên học sinh: . Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Phương pháp chọn lọc cá thể cho hiệu quả chọn lọc cao vì sao? A.Vì chọn lọc vừa dựa vào kiểu hình và kiểm tra kiểu gen của giống nên độ chính xác cao. B.Vì sử dụng các công nghệ hiện đại. C.Vì chọn lọc những vật nuôi cần đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. D.Vì có thể chọn lọc nhiều vật nuôi trong thời gian ngắn. Câu 2: Cho bảng sau: Giống vật nuôi Năng suất sản phẩm Gà Ri Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm Gà Leghorn Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm Gà Mía Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm GÀ Ai Cập Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm Nếu gia đình em nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào? A. Gà Leghorn. B. Gà Ai Cập. C. Gà Mía. D. Gà Ri. Câu 3: Bác Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà, gà được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng khép kín và tự động. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là A. chăn nuôi công nghiệp. B. chăn thả tự do. C. chăn nuôi bán công nghiệp. D. chăn nuôi nhân tạo Câu 4: Chăn nuôi công nghiệp khác chăn thả tự do ở điểm nào sau đây ? A. Là phương thức chăn nuôi có mức đầu tư thấp. B. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín. C. Là phương thức chăn nuôi có thể tận dụng nguồn thức ăn sẵn có. D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống, vật nuôi được tự do đi lại, tự kiếm thức ăn. Câu 5: Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập? A. Lợn Ỉ. B. Gà Ross C. Gà Đông Tảo. D. Vịt Bầu. Câu 6: Việc ứng dụng công nghệ cao vào chăn nuôi giúp tạo ra những vật nuôi mang đặc tính mới nhờ thành tựu nào sau đây? A. Công nghệ gene. B. Công nghệ vi sinh. C. Công nghệ protein D. Công nghệ enzim. Câu 7: Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng? A. Tăng số lượng cá thể của giống. B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng C. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống. D. Tạo được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi. Câu 8: Trong chọn giống vật nuôi, người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Chọn lọc hàng loạt B. Chọn lọc bằng bộ gene C. Chọn lọc dựa vào giới tính D. Chọn lọc cá thể Trang 1/Mã đề 002
  2. Câu 9: Giống vật nuôi không có vai trò nào sau đây? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Giống vật nuôi quyết định năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Giống vật nuôi quyết định giá thành sản phẩm. Câu 10: Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp? A. Năng suất nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. B. Kiểm soát tốt dịch bệnh. C. Vật nuôi được nhốt trong chuồng kết hợp với thả sân vườn. D. Mức đầu tư cao. Câu 11: Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta bao gồm A. chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. B. chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. C. chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp và chăn nuôi bán công nghiệp. D. chăn nuôi tự nhiên và chăn nuôi nhân tạo. Câu 12: Căn cứ vào nguồn gốc, vật nuôi được chia thành A. vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập. B. vật nuôi đẻ trứng và vật nuôi đẻ con. C. vật nuôi kiêm dụng và vật nuôi chuyên dụng. D. vật nuôi dạ dày đơn và vật nuôi dạ dày kép. Câu 13: Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới? A. Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung. C. Thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn. D. Phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại. Câu 14: Triển vọng của ngành chăn nuôi là A. hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững. B. ngày càng có nhiều nhân lực, nhân công có trình độ. C. mở rộng quy mô lớn, trở thành ngành kinh tế mũi nhọn. D. thu hút nhiều nhà đầu thư quốc tế. Câu 15 : Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0? A. Đóng vai trò là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững, giúp tái tạo năng lượng. B. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác: nhà cung cấp thức ăn chăn nuôi, trang thiết bị, máy móc phục vụ chăn nuôi. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm: thóc, rau, quả... D. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang như: lông, da. Câu 16: Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh là A. tăng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. B. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững. C. tập trung vào việc sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất. D. nâng cao năng suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 17: Lai giống là gì? A. là phương pháp cho thụ tinh nhân tạo giữa trứng và tinh trùng của vật nuôi cùng một giống. Trang 2/Mã đề 002
  3. B. là phương pháp cho giao phối con đực với con cái khác giống nhằm tạo ra con lai mang những đặc điểm di truyền mới tốt hơn bố mẹ. C. là cho giao phối con được với con cái với nhau nhằm tạo ra đời sau có năng suất và chất lượng tốt. D. là phương pháp dùng những cá thể đực và cá thể cái của cùng một giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ con chỉ mang những đặc điểm của một giống ban đầu duy nhất. Câu 18: Trong các giống vật nuôi sau, giống nào thuộc nhóm chuyên dụng lấy thịt? A. Gà Đông Tảo, gà ISA Brown. B. Lợn Ỉ, gà ISA Brown, bò sữa Hà Lan. C. Lợn YorkShire, gà Ross, bò BBB. D. Lợn Ỉ, lợn YorkShire, vịt Bầu. Câu 19: Trong các ý sau, đâu là nhược điểm của chăn nuôi công nghiệp? A. Năng suất và hiệu quả chăn nuôi thấp. B. Sử dụng thức ăn có nguồn gốc tự nhiên. C. Khó kiểm soát dịch bệnh. D. Mức đầu tư, chi phí cao. Câu 20: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine” thể hiện vai trò nào của giống vật nuôi? A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao. B. Điều kiện chăm sóc tốt, nhưng giống kém thì năng suất chăn nuôi vẫn cao. C. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. Câu 21: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi. B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi. C. Thông qua ngoại hình có thể dự đoán được hướng sản xuất của vật nuôi. D. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác. Câu 22: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho nghiên cứu khoa học. B. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.. C. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác. D. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Câu 23: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành chăn nuôi? A. Có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong chăn nuôi. B. Có khả năng linh hoạt, sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh khi sử dụng máy móc công nghệ cao. C. Chăm chỉ trong công việc. D. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế. Câu 24: Đâu là một trong những đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững? A.. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa. B. Phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường, đối xử nhân đạo với vật nuôi. C. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lý vật nuôi. D. Chuồng nuôi thông minh. Câu 25: Căn cứ đặc điểm sinh sản, vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm đẻ con? A. Gà Lương Phượng B. Bò BBB. C. Gà Đông Tảo. D. Vịt Bầu. Câu 26: Chăn thả tự do không có đặc điểm nào sau đây? A. Trang thiết bị , kĩ thuật chăn nuôi hiện đại B. Tận dụng được nguồn lao động sẵn có C. Ít gây ô nhiễm môi trường D. Mức đầu tư thấp. Câu 27: Giống vật nuôi là gì ? Trang 3/Mã đề 002
  4. A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của tự nhiên. B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của khí hậu. D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người. Câu 28: Ý nào sau đây không phải chỉ tiêu chọn giống vật nuôi ? A. Ngoại hình, thể chất. B. Khả năng hấp thụ và tiêu hóa thức ăn. C. Năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Khả năng sinh trưởng, phát dục. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Một trang trại có quy mô chăn nuôi là 1 600 lợn nái và 120 lợn đực. Nếu là chủ trang trại, với mục đích tuyển chọn những con lợn đực giống tốt để làm giống em sẽ: - Lựa chọn phương pháp chọn giống nào? - Hãy mô tả một số công việc cơ bản trong phương pháp chọn lọc mà em lựa chọn. Câu 2(1 điểm): Em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi ở gia đình em? Giải thích vì sao em chọn phương thức chăn nuôi đó? -----------------Hết----------------- Trang 4/Mã đề 002
  5. Trang 5/Mã đề 002