Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Vũ Tiến (Có hướng dẫn chấm)

docx 5 trang Trần Thy 09/02/2023 10320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Vũ Tiến (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Vũ Tiến (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD - ĐT VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS VŨ TIẾN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 Đường bờ biển nước ta dài? A. 1650km C. 3230km B. 2600km D. 3260km Câu 2 Người ta thường nói vị trí Đông Nam Á là "cầu nối" giữa: A. Châu Á và châu Mĩ C. Châu Á và châu Phi B. Châu Á và châu Âu D. Châu Á và châu Đại dương Câu 3 Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập ngày tháng năm nào? A. Ngày 8 tháng 8 năm 1968 C. Ngày 8 tháng 8 năm 1966 B. Ngày 8 tháng 8 năm 1967 D. Ngày 8 tháng 8 năm 1976 Câu 4 Là một khu vực đông dân cư Đông Nam Á sẽ có những thuận lợi gì: A Nguồn lao động dồi dào C Giá nhân công rẻ thu hút đầu tư nước ngoài B Thị trường tiêu thụ lớn D Tất cả những thuận lợi trên Câu 5 Việt Nam tiếp giáp với: A. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Miananma B. Trung Quốc, Lào, Campuchia, C. Trung Quốc, Lào, Campuchia, Biển Đông D. Lào, Campuchia, Miananma, Nga Câu 6 Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta là: A Đồng bằng sông Hồng C Đồng bằng duyên hải miền Trung B Đồng bằng sông Cửu Long D Đồng bằng Lạng Sơn Câu 7 Hệ sinh thái nào do con người tạo ra? A Hệ sinh thái rừng ngập mặn C Vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên B Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa D Hệ sinh thái nông nghiệp Câu 8 Nguyên nhân nào làm nên tính đa dạng của khí hậu nước ta là: A Địa hình phân hóa đa dạng C Hoàn lưu gió mùa B Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang biển ảnh D Tất cả các nguyên nhân trên hưởng sâu vào đất liền Câu 9 Dãy núi cao nhất nước ta là dãy: A Dãy Trường Sơn C Trường Sơn Bắc B Con voi D Hoàng Liên Sơn Câu 8 Hướng chảy chính của sông ngòi Việt Nam: A Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung C Tây – Đông B Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung D Bắc - Nam Câu 11 Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ A Đến sớm và kết thúc muộn C Kéo dài khoảng 4-5 tháng B Đến muộn và kết thúc sớm D Kéo dài khoảng 5 tháng Câu 12 Sự đa dạng của tài nguyên sinh vật nước ta thể hiện ở: A Thành phần loài, kiểu gen di truyền C Công dụng của sản phẩm sinh học B Kiểu hệ sinh thái D Tất cả các ý trên II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm): Trình bày tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam. Câu 2 (2 điểm): a) Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. b) Trình bày những đặc điểm tự nhiên nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu:
  2. Đất feralit 65 Đất mùn núi cao 11 Đất phù sa 24 Tổng số 100 Vẽ biểu đồ: 2 - Biểu đồ tròn. Có tên biểu đồ, ghi tên biểu đồ, chú thích đầy đủ. BẢNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 - MÔN ĐỊA 8 A. BẢNG MA TRẬN Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng kiến thức T Nội dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi TĐ T kiến thức cao TG Số TG Số TG Số TG Số TG (p) TN TL CH (p) CH (p) CH (p) CH (p) A1. Vị trí 1TN 0.75 1 0.75 0.25 địa lí A2. Đặc A. KHU điểm dân 1TN 0.75 1 0.75 0.25 VỰC cư xã hội 1 ĐÔNG A3. Hiêp NAM Á hội các nước 1TN 0.75 1 0.75 0.25 ĐNA ASEAN B1. Vị trí địa lí, hình 1 1TN 0,75 1 0,75 0,25 dạng lãnh 2 thổ B2. Vùng biển Việt 1TN 0.75 1 0,75 0,25 B. ĐỊA Nam LÍ TỰ B3. Đặc NHIÊN điểm khoáng VIỆT sản Việt NAM Nam (5đ) B4. Đặc điểm địa 2TN 1,5 2 1,5 0.5 hình Việt Nam B5. Đặc điểm khí 1TN 0.75 1TL 8 1 8,75 2,25 hậu Việt Nam B6. Đặc điểm sông 1TN 0,75 1 1/2 4,75 1,25 ngòi Việt ½ TL 4 Nam
  3. B3. Đặc điểm Nhận biết: khoáng sản Việt - Sự đa dạng khoáng sản 1 b (TL) Nam Việt Nam - Các loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta. B4. Đặc điểm địa Nhận biết: hình Việt Nam - Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam 2TN - Đặc điểm các khu vực địa hình Thông hiểu B5. Đặc điểm khí hậu Việt Nam - Trình bày được đặc điểm chung của khí hậu 1TN 1TL Việt Nam. - Đặc điểm các mùa thời tiết và khí hậu ở nước ta Nhận biết: B6. Đặc điểm - Đặc điểm sông ngòi 1TN sông ngòi Việt Việt Nam. Nam ½ TL Thông hiểu: Nhận biết: B6. Đặc điểm - Đặc điểm chung của 2TN sinh vật Việt sinh vật Việt Nam Nam - Giá trị của tài nguyên sinh vật Nhận biết: B7. Các miền tự -Đặc điểm vị trí, địa 1/2TL 1TN nhiên hình, khí hậu, sinh vật các miền tự nhiên. 3 C. KĨ NĂNG C.2. Xử lí số liệu, Vận dụng: 1/2 1/2 (2,5đ) vẽ biểu đồ - Tính cơ cấu % (xử lí số TL TL liệu) Vận dụng cao: - Vẽ biểu đồ Tổng 12 TN 1,5 TL 0,5 TL 0,5 TL 0,5 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30