Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Dầu Tiếng (Có hướng dẫn chấm)

docx 5 trang Trần Thy 09/02/2023 10900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Dầu Tiếng (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_phong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Dầu Tiếng (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Bài 1: (1 điểm) Một phân xưởng thống kê số lượng đồng hồ lắp ráp được kêt quả như sau: a) Tổng số đồng hồ lắp ráp được trong thứ 6 là bao nhiêu chiếc? b) Ngày thứ 5 phân xưởng lắp ráp được nhiều hơn thứ 2 bao nhiêu chiếc đồng hồ? Bài 2: (1 điểm) Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? Bài 3: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 3 7 5 1 7 a) b) : 4 c)2 . 0,3 3 8 12 6 5 11 Bài 4: (1,75 điểm) Tìm x, biết: 2 7 1 a)x 9 5.8 )9 ― 8. = 3 Bài 5: (1,5 điểm) Bạn Ngọc đọc một cuốn sách dày 60 trang trong ba ngày, ngày thứ nhất đọc 1 số 3 trang. Ngày thứ hai đọc 3 số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba Ngọc đọc bao nhiêu trang sách? 5 Bài 6: (2,5 điểm) a) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. - Viết tên các tia trùng nhau gốc O. - Hai tia Ax và By có đối nhau không? Vì sao? b) Cho hình vẽ. Các điểm nào nằm bên trong góc xOy?
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Nội dung Điểm 0,5 a)Tổng số đồng hồ lắp ráp được trong thứ 6 là 6.100+1.50=650 (chiếc) Bài 1 ( 1 điểm) b)Số chiếc đồng hồ ngày thứ 5 phân xưởng lắp ráp được nhiều hơn thứ 2 0,5 là: 8.100-5.100=300 (chiếc) Số lần xuất hiện mặt N là: 32-18=14 0,5 Bài 2 14 7 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là = 0,5 ( 1 điểm) 32 16 1 3 7 a) 3 8 12 8 9 14 0,25 24 24 24 3 0,25 24 1 0,25 8 5 b) : 4 6 5 1 . 0,25 Bài 3 6 4 (2,25 5 0,25 điểm) 24 1 7 c)2 . 0,3 5 11 11 7 3 . 0,25 5 11 10 7 3 0,25 5 10 14 3 0,25 10 10 11 0,25 10 Bài 4 a)x 9 5.8 (1,75 x 9 40 điểm) 0,25 x 40 9 0,25 x 31 0,25
  3. 1. Về phân cộng trừ nhân chia tính trên tập số số, số thập phân số. (Câu 3) nguyên, phân số phân (Câu 3). Giải được bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước ( Câu 5) 1 2 3 Số câu 2,25 3,25 22,5% 32,5% 5,5 Số điểm Tỉ lệ % 55% 2. Những Nhận biết được hình hình điểm nằm bên học cơ bản trong góc, biết đo góc, nhận ra được các tia trùng nhau, đối nhau ( Câu 4) Số câu 1 1 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% 3. Dữ liệu Đọc được biểu đồ Vận dụng tính xác và xác suất tranh. So sánh được suất thực nghiệm thực các số liệu trên biểu của các sự kiện ( nghiệm đồ ( Câu 1) Câu 2) Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Tổng số câu 1 2 3 6 Tổng số đ 2,5 3,25 4,25 10 Tỉ lệ % 25% 32,5% 42,5% 100%