Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Hóa học - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 14 trang Trần Thy 10/02/2023 8460
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Hóa học - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_tu_nhien_mon_hoa_h.docx

Nội dung text: Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Hóa học - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: = 1; = 12; = 14; = 16; = 23; 푙 = 27;푆 = 32; 푙 = 35,5;퐾 = 39;퐹푒 = 56; = 64; = 80; = 108 . .Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuần; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. 3 .B. 퐹푒 푙3.C. 3.D. 푙. Câu 2. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino ( 2) và 2 nhóm cacboxyl ( ) ? A. Axit fomic.B. Axit glutamic.C. Alanin.D. Lysin. Câu 3. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al.B. Na.C. Fe.D. . Câu 4. Khi làm thí nghiệm với 3 đặc thường sinh ra khí 2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của 2 là A. đinito pentaoxit.B. nitơ đioxit. C. đinito oxit.D. nitơ monooxit. Câu 5. Polime nào sau đây có công thức ( ― 2 ― ( ))푛 ? A. Poli(metyl metacrylat).B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin.D. Poli(vinyl clorua). Câu 6. Kim loại tác dụng với 푙 trong dung dịch tạo ra 2 và chất nào sau đây? A. 푙2.B. MgO. C. ( 3)2.D. ( )2. Câu 7. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là A. 3 5( )3.B. 3 .C. 15 31 . D. 17 35 . Câu 8. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au.B. Ca.C. Na.D. Mg. Câu 9. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất 퐹푒2(푆 4)3 là A. +1.B. +2. C. +3.D. +6. Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại 푠푖푛ℎ ra khí 2 ? A. 2 5 .B. 3 3.C. HCHO.D. 4. Câu 11. X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. là A. Fe.B. W.C. .D. . Câu 12. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. 푙.B. .C. 3 đặc nguội.D. 2푆 4 loãng. Câu 13. Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất rất mỏng, bền. Chất là A. 푙퐹3.B. 푙 ( 3)3.C. 푙2(푆 4)3.D. 푙2 3. Câu 14. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6 .B. 8 .C. 4 .D. 2 . Câu 15. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ? A. Axit axetic.B. Metylamin.C. Tinh bột.D. Glucozơ.
  2. muối, 0,05 표푙 2 và 9,2 gam chất rắn . Cho tác dụng với dung dịch 푙 có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 14,8 .B. 16,4 .C. 16,0 .D. 15,6 . Câu 31. Cho hai chất hữu cơ mạch hở ,퐹 có cùng công thức đơn giản nhất là 2 . Các chất ,퐹, tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: 푡∘ + ⟶ + 푌 푡∘ 퐹 + ⟶ + 푍 + 푙⟶ + 푙 Biết: ,푌,푍, là các chất hữu cơ và < 퐹 < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Từ chất 푌 điều chế trực tiếp được axit axetic. (c) Oxi hóa 푍 bằng , thu được anđehit axetic. (d) Chất 퐹 làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 2 .B. 1 .C. 4 .D. 3 . Câu 32. Hỗn hợp gồm triglixerit 푌 và axit béo 푍. Cho gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết gam thì cần vừa đủ 3,445 표푙 2, thu được 2,43 표푙 2 và 2,29 표푙 2 . Khối lượng của 푌 trong gam là A. 26,34 gam.B. 26,70 gam.C. 26,52 gam.D. 24,90 . Câu 33. Cho m gam hỗn hợp gồm 퐹푒푆2,퐹푒 3, và 퐹푒2 3 (trong nguyên tố oxi chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 표푙 2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đồi không đáng kế). Mạ̣t khác, hòa tan hết m gam bằng dung dịch 2푆 4 đặc nóng, thu được dung dịch 푌 chứa 1,8 gam hỗn hợp muối (gồm 퐹푒2(푆 4)3, 푆 4) và 1,08 표푙 hỗn hợp khí gồm 2,푆 2. Giá trị của là A. 20 .B. 25 .C. 15 .D. 30 . Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali. (b) Điện phân dung dịch 푆 4 thu được kim loại ở anot. (c) Sục khí 2 tới dư vào dung dịch 푙 2 có xuất hiện kết tủa. (d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt. Số phát biểu đúng là A. 3 .B. 1 .C. 2 .D. 4 . Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa: +퐹 + + +퐹 푍⟵ ⟵ ( )2⟶푌⟶푍 Biết: ,푌,푍, ,퐹 là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất ,퐹 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. 2푆 4, .B. 3, 푙2.C. 2, 푆 4.D. 2 3, 푙. Câu 36. Nung nóng a mol hỗn hợp gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác 푖 trong bình kín (chỉ xảy ra phản ưng cộng 2 ), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí 푌 có tỉ khối so với là 1,25 . Đốt cháy hết 푌, thu được 0,87 표푙 2 và 1,05 표푙 2 . Mặt khác, 푌 phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
  3. A. Al.B. Na. C. Fe. D. Ba. Câu 4: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là A. đinitơ pentaoxit.B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit. Câu 5: Polime nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN)-)n? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 6: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2. Câu 7: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH.C. C 15H31COOH. D. C 17H35 COOH. Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 9: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là A. +1. B. +2.C. +3. D. +6. Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4. Câu 11: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là A. Fe. B. W. C. Cu.D. Cr. Câu 12: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc nguội.D. H 2SO4 loãng. Câu 13: Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất X rất mỏng, bền. Chất X là A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3.D. Al 2O3. Câu 14: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6. B. 8.C. 4. D. 2. Câu 15: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ? A. Axit axetic.B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 16: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 11. C. 5. D. 12. Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư? A. Cu. B. Ag.C. K. D. Au. Câu 18: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. CaSO4. B. CaCO3.C. Ca(HCO 3)2. D. CaO.
  4. 16 n 0,1 mol Fe2O3 56.2 16.3 to Fe2O3 2Al  2Fe Al2O3 mol ph¶n øng: 0,1 0,2 mAl 27.0,2 5,4 gam Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90.D. 11,25. 6,72 n 0,3 mol CO2 22,4 to C¸ch 1 C2H5NO2 2,25O2  2CO2 2,5H2O 0,5N2 mol ph¶n øng: 0,15  0,3 C¸ch 2: BT.C 2n n 0,3 n 0,15 C2H5NO2 CO2 C2H5NO2 m 75.0,15 11,25 gam C2H5NO2 Câu 29: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam. Hướng dẫn giải: Chọn A Ta cã: n n 2n 2.0,35 0,7 mol COO COONa Na2CO3 BT.O n 0,35 mol BT.C n n n 0,7 n CO2 C (T) Na2CO3 CO2 COONa - §èt T HCOONa : 0,3 (BT.H) T (COONa)2 : 0,2 COO : 0,7 HCOONa : 0,3 T¸ch E NaOH T PP 3T  CH2 : x 0,7 (COONa)2 : 0,2 H2 : y 28,6 gam ancol nCO nH O (x 0,7) (x y) 0,425 x 1,175 2 2 BTKL  (44.0,7 14.x 2y 40.0,7 (68.0,3 134.0,2) 28,6 y 0,275 HCOOR' : a nE a b c 0,275 a 0,0375 Tr­êng hîp 1: E (COOR')2 : b nHCOO a 3c 0,3 Lo¹i (HCOO) C H : c n b 0,2 3 3 5 (COONa)2 HCOOR' : a a b c 0,275 b 0,025 Tr­êng hîp 2: E (COOR')2 : b a c 0,3 Lo¹i HCOOROOC COO R' : c b c 0,2
  5. ME MF 100 E : C2H4O2 (ME 60) Ta cã: E vµ F ®Òu cã CT§GN lµ CH2O F : C3H6O3 (MF 90) X : HCOONa (a) ®óng xt,to Y: CH3OH (b) ®óng v×: CH3OH CO  CH3COOH E : HCOOCH3 oxh Z : C H (OH)  (CHO) (c) sai F : HCOOCH CH OH 2 4 2 2 2 2 F kh«ng cã tÝnh axit (d) sai T: HCOOH T cã nhiÖt ®é s«i lín h¬n C H OH (®) ®óng 2 5 Cã 3 ph¸t biÓu ®óng lµ (a), (b), (d) Chän D Câu 32: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O2, thu được 2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là A. 26,34 gam.B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90 gam. Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1: Ta cã: n n 0,03 mol (RCOO)3 C3H5 C3H5 (OH)3 BT.C COO : x  x y 2,43 x 0,13 T¸ch X BT.H PP 3T  CH2 : y  y z 2,29 y 2,3 H : z BTE z 0,1 2  6y 2z 4.3,445 BT. COO  nZ nCOO 3nY 0,13 3.0,03 0,04 mol BT.C Gèc axit trong Y vµ Z cïng C, ®Æt lµ n 0,03(3n 3) 0,04.n 2,43 n 18 Y : (C H COO) C H Ta cã: n 0,1 (1 0).0,03 (1 2).0,04 17 35 3 3 5 H2 (t¸ch ra) Z : C17H31COOH mY 890.0,03 26,7 gam Cách 2: Ta cã: n n 0,03 mol (RCOO)3 C3H5 C3H5 (OH)3 BT.O  0,03.6 2nZ 2.3,445 2.2,43 1.2,29 nZ 0,04 Z cã 2 C C n (C-C) nX nO 1,5nH O 0,07 3,455 1,5.2,29 0,08 0nY 2nZ 2 2 Y no BT.C Gèc axit trong Y vµ Z cïng C, ®Æt lµ n 0,03(3n 3) 0,04.n 2,43 n 18 Y lµ (C17H35COO)3 C3H5 mY 890.0,03 26,7 gam Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O 2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch
  6. Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2.C. CO 2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl. Hướng dẫn giải: Chọn C - Loại A, D vì: phản ứng tạo X và phản ứng tạo Y trùng nhau. BaCl2 NaHCO3 NaHCO3 BaCl2 B. kh«ng p­  NaOH Ba(OH)2  Na2CO3  BaCO3 → Loại B → Đáp án C NaHSO4 CO2 CO2 NaHSO4 BaSO4  BaCO3  Ba(OH)2  Ba(HCO3)2  BaSO4 Câu 36: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H 2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO 2 và 1,05 mol H2O. Mặt khác, Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30.D. 0,75. Hướng dẫn giải: Chọn D n n n n 1,05 0,87 0,42 0,6 mol Y H2O CO2 Br2 nX MY Ta cã: 1,25 nX 1,25.nY 1,25.0,6 0,75 mol nY MX Câu 37: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có không khí) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào nước, thu được 400 ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí thoát ra. Giá trị của m là A. 11,24.B. 4,61. C. 5,62. D. 23,05. Hướng dẫn giải: Chọn B Cách 1: pH 1 [H ] 10 1 n 10 1.0,4 0,04 mol n H HNO3 E chØ chøa 1 chÊt tan lµ HNO3 ph¶n øng võa ®ñ: 4NO2 O2 2H2O  4HNO3 0,04  0,01 0,04 to 4Fe(NO3 )2  2Fe2O3 8NO2 O2 mol p­: 0,02  0,04 0,005 n 0,01 0,005 0,005 O2 (do KNO3 t¹o ra) to 2KNO3  2KNO2 O2 mol p­: 0,01  0,005 m m m 180.0,02 101.0,01 4,61 gam Fe(NO3 )2 KNO3 Cách 2:
  7. ®pdd CuSO4 2NaCl  Cu  Cl2  Na2SO4 (1) mol ph¶n øng: x 2x x x ®pdd 2NaCl(cßn) 2H2O  H2  Cl2  2NaOH (2) mol ph¶n øng: x 0,5x 0,5x x 2Al 2NaOH 2H2O  2NaAlO2 3H2  mol ph¶n øng: x  x 1,5x n 1,5x 0,15 x 0,1 m 17,15 H2 dd gi¶m ë (1)+(2) ®p Cã ph¶n øng ®iÖn ph©n cña n­íc: 2H2O  2H2 O2 y y 0,5y mdd gi¶m 17,15 18y 20,75 y 0,2 n 2n 2n 2.0,1 2(0,05 0,2) 0,7 e Cu H2 It 96500.0,7 Ta cã: n t 25205 (s) 7 giê Chän C e 96500 2,68 Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit. (b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen. (c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. (đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4.C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn C (a) sai: tơ nitron: (-CH2-CHCN-)n, không có liên kết -CO-NH- (b) đúng (c) sai: Lysin có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 → số nhóm –NH 2 > số nhóm - COOH→ Lysin có tính bazơ, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) đúng (đ) đúng Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm vài giọt nước cất để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi. Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp. B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo. D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Hướng dẫn giải: