Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 19 trang Trần Thy 10/02/2023 9880
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_tu_nhien_mon_vat_l.docx

Nội dung text: Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2 f0 ,3 f0 ,4 f0  Họa âm thứ hai có tần số là A. 4 f0 .B. f0 .C. 3 f0 . D. 2 f0 . Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là A. oát (W).B. ampe (A).C. culông (C). D. vôn (V). Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là D 1 a A. x k với k 0,1,2, B. x k với k 0,1,2, a 2 D a 1 D C. x k với k 0,1,2, D. x k với k 0,1,2, D 2 a Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi Z Z A. Z C .B. Z C .C. Z Z . D. Z Z . L 3 L 4 L C L C Câu 5. Mộ̂t con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt mg . Đại lượng Pt là A. lực ma sát.B. chu kì của dao động. C. lực kéo về.D. biên độ của dao động. Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động cùng pha khi hiệu 2 1 có giá trị bằng 1 A. 2n với n 0, 1, 2, B. 2n với n 0, 1, 2, 4 1 C. 2n 1 với n 0, 1, 2, D. 2n với n 0, 1, 2, 2 Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia .B. Tia  . C. Tia tử ngoại.D. Tia hồng ngoại. Câu 8. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. bước sóng.B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóngD. tốc độ truyền sóng. 6 Câu 9. Số prôtôn 3 Li là A. 2 .B. 9 .C. 6 . D. 3 .
  2. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d2 . Công thức nào sau đây đúng? 1 1 A. d2 d1 k  với k 0, 1, 2, B. d2 d1 k  với k 0, 1, 2, 4 3 1 C. d2 d1 k  với k 0, 1, 2, D. d2 d1 k với k 0, 1, 2, 2 Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? R R 2Z Z A. cos .B. cos .C. cos L . D. cos . 2ZL Z R R Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M và N là UMN . Công thức nào sau đây đúng? E 1 d A. U Ed .B. U . C. U Ed . D. U . MN MN d MN 2 MN E Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với     A. vecto PQ .B. vecto NP .C. vecto QM .D. vecto MN . Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J.B. 0,08 J .C. 0,32 J . D. 0,04 J . Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,68 mm .B. 0,50 mm .C. 0,72 mm .D. 0,36 mm .
  3. được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz .B. 10 Hz .C. 12 Hz . D. 6 Hz . Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng phưương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc 5 độ góc của vectơ này là rad / s . 3 Động năng của vật ở thời điểm t 0,5 s bằng A. 2,2 mJ .B. 4,4 mJ .C. 3,4 mJ . D. 1,2 mJ . Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E 5 V,r 1Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , số chỉ của ampe kế là 1 A . Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời Φ gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức 0 bằng  A. 4,0 V .B. 2,0 V .C. 2,8 V . D. 5,7 V . Câu 37. Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi theo lượng 14 C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14 C và số nguyên tử 12 C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đồi chất không còn nữa trong khi 14 C là chất phóng xạ  với chu kì bán rã 5730 năm nên tì số giữa số nguyên tử 14 C và số nguyên tử 12 C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của 14 C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của 14 C trong 1 giờ là 921 . Tuổi của cổ vật là
  4. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0  Họa âm thứ hai có tần số là A. 4f0 .B. f0 .C. 3f0 . D. 2f0 Hướng dẫn: Xem SGK vật lý 12 trang 53 Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là A. oát (W).B. am pe (A).C. cu lông (C).D. vôn (V). Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là D 1 a A. x k với k 0,1,2, B. x k với k 0,1,2, a 2 D a 1 D C. x k với k 0,1,2, D. x k với k 0,1,2, D 2 a Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi Z Z A. Z C .B. Z C .C. Z Z . D. L 3 L 4 L C ZL ZC . Câu 5. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt mg . Đại lượng Pt là A. lực ma sát.B. chu kì của dao độngC. lực kéo về.D. biên độ của dao động. Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động cùng pha khi hiệu 2 1 có giá trị bằng 1 A. 2n với n 0, 1, 2, B. 2n với n 0, 1, 2, 4 1 C. 2n 1 với n 0, 1, 2, D. 2n với n 0, 1, 2, 2 Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia B. Tia  C. Tia tử ngoại.D. Tia hồng ngoại Hướng dẫn: Xem SGK trang 141. Mục 4. Công dụng Câu 8. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. bước sóng.B. biên độ của sóngC. năng lượng sóngD. tốc độ truyền sóng
  5. A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhânB. khối lượng nghỉ của hạt nhân C. độ hụt khối của hạt nhânD. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d2 . Công thức nào sau đây đúng? 1 1 A. d2 d1 k  với k 0, 1, 2, B. d2 d1 k  với k 0, 1, 2, 4 3 1 C. d2 d1 k  với k 0, 1, 2, D. d2 d1 k với k 0, 1, 2, 2 Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? R R 2Z Z A. cos B. cos C. cos L D. cos 2ZL Z R R Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M và N là UMN . Công thức nào sau đây đúng? E 1 d A. U Ed B. U C. U Ed D. U MN MN d MN 2 MN E Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với   A. véc tơ PQ B. véc tơ NP   C. vecto QM D. vecto MN Hướng dẫn: Dùng quy tắc bàn tay trái Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng50 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 JB. 0,08 J C. 0,32 J D. 0,04 J Hướng dẫn: Động năng cực đại bằng cơ năng của hệ và bằng: 1 1 2 W kA2 .50. 4.10 2 0,04 J 2 2
  6. hc X X X hn 8200 3 Hướng dẫn: 4100 4,1.10 hc hn X 0,2 hn hn Câu 30. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W / m2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 8 W / m2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B B. 8 BC. 4 B D. 6 B I 10 8 Hướng dẫn: L(B) lg lg 4(B) 12 I0 10 Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN 7,7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm . Giá trị của  là A. 385 nm B. 715 nm C. 550 nm D. 660 nm Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là vân sáng. M’, N’ lần lượt là vân tối gần kề i các vân sáng. Ta đã biết khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là 2 + Theo đề bài ta có: MN = M’N’ + i i = MN – M’N’=7,7 – 6.6 = 1,1 (mm) ia 1,1.10 3.0,6.10 3 + Bước sóng:  5,5.10 6(m) 550(nm) D 1,2 Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,50 B. 1,0 C. 0,71 D. 0,87 Hướng dẫn: Do tính đối xứng nên trục Ot nằm ngang như hình vẽ + Gọi điện áp giữa ba đầu R và hai đầu đoạn mạch là đường (1) và đường (2). Dễ thấy mỗi chu kỳ T tương ứng với 6 ô. Xét gốc thời gian t = 0 như hình vẽ. + Ta thấy đường (2) đạt giá trị bằng 0 trước đường (1) một ô 1 độ lệch pha giữa chúng là T tương ứng với góc lệch pha là 6 1 2 . Vì Điện áp hai đầu R cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch nên độ lệch 6 3 pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là Hệ số công 3 suất cos cos 0,5 3
  7. v + Lúc sau, tần số rung f + 24 AB 6 3 2 f 24 v v 2 3 Từ (2) và (3) 4 6 3f 2f 48 f 48 Hz 2f 2 f 24 f f 24 v v 1 2 f 48 Từ (1) và (2) 4 4fmin f fmin 12 Hz 2fmin 2f 2fmin f 4 4 Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng phương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi 5 một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động năng của vật ở thời điểm 3 t 0,5 s bằng A. 2,2 mJ B. 4,4 mJ C. 3,4 mJ D. 1,2 mJ Hướng dẫn: + Dựa vào đồ thị ta thầy biên độ A1 = 3cm, A2 = 4cm, nửa chu kỳ tương ứng 12 ô Chu kỳ 2 2 6 tương ứng 12 ô. Mặt khác T (s) 1,2(s) . Vậy mỗi ô tương ứng với  5 5 3 1,2 0,1 s 12 - Xét tại thời điểm t = 0,5s: + x 0 và đang tăng biểu diễn bằng điểm M2 trên đường tròn lượng giác 2 2 2 + x1 3cm và đang tăng biểu diễn bằng điểm M1 trên đường tròn lượng giác 2 dao động 1 và dao động 2 vuông pha 2 2 2 2 Biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 3 4 5 cm Li độ của chất điểm tại lúc t = 0,5 s là x x1 x2 3 0 3 cm + Động năng của vật ở thời điểm t 0,5 s bằng 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 5π 2 2 π Wd W Wt m A m x m A x · 0.1 0.05 0.03 2 2 2 2 3 4500 0.0021932454225(J) 2,2 mJ Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E 5 V,r 1Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của am pe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a ,
  8. t 1 921 N N 1 2 T (1) 0 0 + Số phân rã trong thời gian t1 = 1giờ hiện nay: t 1 497 N N 1 2 T (2) 1 01 t T Mà N01 là số hạt ban đầu hiện nay cũng là số hạt còn lại sau thời gian t nên N01 N0 2 thay vào (2) ta có: t t 1 497 N N 2 T 1 2 T (3) 1 0 t 1 N 1 2 T 0 t t 921 921 + lấy (1) chia (3) vế theo vế, ta có: 2T 2T (4) t t 497 1 497 N 2 T 1 2 T 0 Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế ta có: t T 921 t 921 921 921 2 log2 t T.log2 5730.og2 5099,44 (năm) 497 T 497 497 497 Câu 38. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài  và 4 đang dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc 0 10,0 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận giá trị 1 hoặc giá trị 2 hoặc giá trị 3 1 2 3 . Giá trị của 3 là A. 8,7 B. 7,1 C. 9,4 D. 7,9 g g 1 g 1 Hướng dẫn:  ,   hay  2 và T 2T 1 l 2 4l 2 l 2 1 1 2 2 1 Chọn t=0 là lúc hai con lắc song song nhau và đang chuyển động cùng chiều (chắc chắn sẽ có thời điểm như vậy), tức là chúng cùng pha ban đầu, phương trình dao động lần lượt là: 1 0 cos 2t (1) và 2 0 cos t (2) + Khi các con lắc song song nhau là lúc chúng có cùng li độ, tức là 1 2 là số giao điểm của hai đồ thị trên, ta chỉ cần xét số giao điểm trong chu kỳ 2T vì sau đó quá trình lặp lại như cũ. - Đồ thị của hàm số cosin với chu kỳ T và 2T là một trong dạng sau. Về mặt toán học các phương trình 1 0 cos 2t và 2 0 cos t là pháp tịnh tiến các đồ thị trên
  9. Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 13 điểm cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn C có tâm O thuộc đường trung trực của AB và bán kính a không đổi (với 2a AB ). Khi dịch chuyền C trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên C có tố đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên C có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,3a B. 4,1a C. 4,5a D. 4,7a Hướng dẫn: Trước hết học sinh cần nhớ: Phương trình dao động tại 2 nguồn là uA uB a cost thì phương trình dao động tổng hợp tại M cách A, B lần lượt là d1 và d2 là: d2 d1 d1 d2 uM 2a cos cos t   - Từ biểu thức trên dễ dàng chứng minh được: Điều kiện để uM cùng pha dao động với nguồn d2 d1 m là: và m, n cùng chẵn hoặc cùng lẻ d2 d1 n - Áp dụng vào bài toán:  + AB có 13 cực Đại, mà khoảng cách giữa 2 điểm cực đại liên tiếp là 6 < AB < 7 2 + Đường tròn (C) mà trên đó có nhiều cực đại nhất thì tâm O của nó chính là trung điểm của AB. Để có được 12 cực đại trên đường tròn, nó phải tiếp xúc với đường bậc 3 tại giao điểm với 3 AB (hình vẽ dưới đây). Bán kính a  2 + Gọi M là điểm trên đường tròn vừa là cực đại giao thoa, vừa cùng pha với nguồn thi phải đồng thời thỏa mãn d2 d1 m (I) m, n phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. d2 d1 n 2 2 2 2 d2 2d1d2 d1 m  2 2 1 2 2 2 (I) d d m n  2 2 2 2 1 2 2 d2 2d1d2 d1 n  + Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến (SGK Hình học lớp 10 trang 49):
  10. 1 Tại t= T thì uAB = 0 và đang giảm thay vào biểu thức 6 2 thayso 2 T 3 2 uAB U0cos .t  0 U0cos . 0 U0cos T T 6 3 3 2 Vì tại thời điểm đó uAB đang giảm nên chọn 3 2 2 3 6 Vậy uAB U0cos 100 t V 6 * Khi C = C1 Vẽ giản đồ véc tơ + ABM cân tại A (do UAM = UAB = 15(V) · 0 + MAB AM i AB i AM AB 30 1 M· AH M· AB 150 2 2 · 0 0 0 AMH 90 15 105 2 2 * Khi C = C2. Do ZC thay đổi cường độ dòng điện và độ lệch pha giữa uAB và i thay đổi Z nhưng góc M· AH 150 không đổi do tan L góc A· MH 1050 không 2 uRL R 2 đổi, ta có giản đồ véc tơ như sau: Góc lệch pha giữa uAB và uC2 là · ABM uAB i2 uC2 i2 uAB uC2 0 15 6 2 4 2 12 2 · 0 · · 0 0 0 0 Góc MAB 180 AMH ABM 180 105 15 90 2 2 MAB vuông tại A · 0 AB 15 3 0 0 0 cosABM cos 15 15 30 90 1,5707(rad) 2 MB 10 3 2 2 2