Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2021 – 2022 TR .THCS MÔN: Địa Lí Lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Lớp 8A Điểm Lời nhận xét của thầy(cô) giáo A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 2: Quốc gia có số dân nhiều nhất trong khu vực là A. In-do-ne-xi-a B. Thái Lan C. Phi-lip-pin D. Việt Nam Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. B. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 4: Nước nào chưa gia nhập vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á A. Lào B. Cam-pu-chia C. Mi-an-ma D. Đông Ti-mo Câu 5: Trên phần đất liền, địa hình thấp dưới 1000 m chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 6: Than phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Đông Bắc B.Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 7: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. Mưa lệch về thu đông B. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét. C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước Câu 8: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở vùng núi A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 9: (1,0)Hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho hợp lí: A. Điểm cực Nối A&B B. Địa điểm 1. Bắc 1- a. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà. 2. Nam 2- b. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. 3. Đông 3- c. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. 4. Tây 4- d. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. Câu 10: (1,0 ) Đọc đoạn thông tin sau và điền vào chổ chấm( ) để thể hiện rõ tính chất của khí hậu nước ta.
- 3. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm A. Trắc nghiệm: ( 4,0 điểm) Mỗi ý đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 = 0,25 (2,0 điểm) ý C A C D D A D B 9 1-b, 2-c, 3-a, 4-d Mổi ý = (1,0 điểm) 0,25 10 (1) một triệu (2)1400 – 3000 (2) 210C (4) 1500-2000 Mổi ý = (1,0 điểm) 0,25 B . Tự luận: ( 6 điểm) Câu 1. - Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á: (`1,0 điểm) Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực. 0,5 - Nguyên tắc: tự nguyện,tôn trọng chủ quyền của nhau. 0,5 Tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ là vì: Câu 2. - Nằm sát khu vực chí tuyến Bắc 0,5 (2,0 điểm) - Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp 0,5 - Hướng núi vòng cung mở rộng về phía bắc và đông bắc 0,5 0,5 - Tiếp nhận nhiều đợt gió mùa từ phương bắc thổi xuống. a) Tính tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính nước ta: Tỉ trọng diện tích các nhóm đất chính ở nước ta (%) Các nhóm đất chính Tỉ trọng diện tích Đất feralit 65 Đất mùn núi cao 11 (0,5 điểm) Đất phù sa 24 Câu 3. (3,0 điểm) Tổng số 100 - Lưu ý: Cả 3 nhóm đất tính đúng cho 0,5 điểm. Nếu sai hoặc không có tên bảng số liệu trừ 0,25 điểm. b) Vẽ biểu đồ: