Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 2 trang Trần Thy 10/02/2023 7880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap_a.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA 8 Câu 1. Hòa tan 13,02 g NaCl vào 35 g nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 39,5B. 35,9C. 37,2 D. 35,5 Câu 2. Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là A. 2,8B. 5,6C. 2,24 D. đáp án khác Câu 3. Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. không phát sángB. phát sáng C. không tỏa nhiệtD. sự oxi hóa Câu 4. Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 36,75 gB. đáp án khácC. 24,5 g D. 12,25 g Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là A. 8,1 gB. kết quả khácC. 2 gD. 1,9 g Câu 6. Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình khí oxi là A. ngọn lửa sáng chói, khói trắng B. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh C. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt D. ngọn lửa sáng chói, không có khói Câu 7. Đâu là ứng dụng của khí hidro? A. hàn cắt kim loạiB. nạp vào khí cầu C. tất cả các đáp án trênD. sản xuất nhiên liệu Câu 8. Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là A. kết quả khácB. 1 molC. 2 mol D. 0,5 mol Câu 9. Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. nhiệt đôi sôi của nước là 100oCB. nước là chất lỏng, không màu C. Nước là đơn chấtD. nước có công thức là H 2O Câu 10. Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%? A. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước B. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước C. hòa tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước D. hòa tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là A. NaOH và O2 B. NaOH và H2 C. đáp án khác D. Na2O và H2 Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 X. công thức hóa học của X là A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. FeO Câu 13. Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là A. 3B. 2C. 1 D. 4 Câu 14. Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. chất khí, tan ít trong nước B. nặng hơn không khí, ít tan trong nước C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước D. chất khí, không màu, không mùi Câu 15. Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là A. CO2 B. O2 C. H2OD. N 2 Câu 16. Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 11B. đáp án khácC. 12D. 10 Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là