Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Cái Đôi Vàm 2 (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Khôi 21/07/2023 7660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Cái Đôi Vàm 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Cái Đôi Vàm 2 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Cái Đôi Vàm 2 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Lớp: 4 Môn: Tin học Họ và tên : . Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. (M1 - 0.5 điểm) Em hãy cho biết đâu là biểu tượng thư mục? C. A. B. D. Câu 2. (M1 - 0.5 điểm) Để thực hiện thao tác đổi tên thư mục em thực hiện ? A. Nháy nút phải chuột vào thư mục rồi chọn Copy B. Nháy nút phải chuột vào thư mục rồi chọn Rename C. Nháy nút phải chuột vào thư mục rồi chọn Cut D. Nháy nút phải chuột vào thư mục rồi chọn Delete Câu 3. (M2 - 0.5 điểm) Nút lệnh nào sử dụng để tạo thư mục trong ổ đĩa D? A. Copy C. Paste B. New Folder D. Cut Câu 4. (M2 - 0.5 điểm) Nút lệnh nào dùng để sao chép tệp? A. Copy C. Paste B. Cut D. New Folder Câu 5. (M2 - 0.5 điểm) Trong các chương trình sau chương trình nào không phải là trình duyệt web? A. Coccoc C. Internet Explorer B. Chrome D. Microsof Paint Câu 6. (M3 - 0.5 điểm) Muốn tải hình ảnh từ internet về máy tính thì ta nháy chuột vào dòng lệnh nào? A. Sao chép hình ảnh thành C. Lưu hình ảnh thành B. Dán hình ảnh thành D. Đăng hình ảnh thành
  2. ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B A D C D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Thực hành (6 điểm) Câu 9. (3đ) - Sử dụng đúng các công cụ 1đ - Viết chữ lên hình (0.5 đ) - Vẽ đều đẹp, tô màu đúng mẫu(1đ) - Lưu đúng tên và đường dẫn (0,5đ) Câu 10. (3đ) - Nhập đầy đủ nội dung văn bản (1đ) - Gõ 2 từ gõ sai trừ (0,25đ) (trừ không quá 2đ) - Trình bày đúng mẫu (0,5đ) - Chèn đúng hình mẫu (1đ) - Lưu đúng tên và đường dẫn (0,5đ) (Lưu ý: HS khuyết tật chỉ cần làm đạt 75%)