Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Nơ Trang Lơng (Có đáp án)

docx 4 trang Đăng Khôi 20/07/2023 9680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Nơ Trang Lơng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Nơ Trang Lơng (Có đáp án)

  1. Trường TH Nơ Trang Lơng THI HỌC KÌ I – KHỐI 5 Lớp: 5 Năm học 2022 – 2023 Họ và tên: Ngày tháng . năm 202 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Câu 1: Stardict là phần mềm dùng để làm gì? A. Là phần mềm miễn phí giúp nén dữ liệu và giải nén cùng lúc nhiều tệp tin và thư mục. B. Là phần mềm dùng để biên tập các tệp tin phim, hình ảnh, âm thanh, C. Là phần mềm dùng để tra từ điển Việt – Anh, Anh - Việt, . D. Là phần mềm giúp em học soạn nhạc. Câu 2: Trong phần mềm Encore, để thêm một ô nhịp, sau khi nhấp chuột tại ô nhịp cần thêm, trong menu Measures, em chọn: A. Key Signature B. Delete Measures C. Add Measure D. Time Signature Câu 3: Trong LOGO muốn Rùa không vẽ nữa em sử dụng lệnh nào? A. PD B. ST C. HT D. PU Câu 4: Phát biểu nào đúng về câu lệnh lặp trong phần mềm Logo có dạng: A. Repeat n (các lệnh) B. Repeat n [các lệnh] C. Repeat n {các lệnh } D. Repeat n Câu 5: Trong phần mềm Logo, Câu lệnh nào điều khiển chú rùa vẽ hình sau: A. CS REPEAT 7[ FD 100 RT 360/7] B. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/5] C. CS REPEAT 6[ FD 100 RT 360/6] D. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/4] Câu 6: Trong phần mềm MuseScore, dấu chấm dôi làm tăng giá trị trường độ âm nhạc lên gấp: A. Gấp rưỡi B. Gấp đôi C. Gấp ba D. Không làm tăng Câu 7: Để ghi lời cho bản nhạc trong phần mềm MuseScore, em chọn nốt nhạc cần ghi lời sau đó nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + N B. Shift + N C. Ctrl + L D. Shift + L Câu 8: Trong phần mềm Encore để dồn ô nhịp vừa thêm lên trang 1, em sử dụng tổ hợp phím nào?
  2. MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mạch Số câu Tổng điểm kiến thức,và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 và tỷ lệ % kĩ năng điểm TN TH TN TH TN TH TN TH Tổng TL 1. Các phần mềm Số câu 2 2 hữu ích Số điểm 1.0 1.0 10% 2. Phần mềm Số câu 2 1 1 1 5 Encore Số điểm 1.0 0.5 0.5 0.5 2.5 25% 3. Phần mềm MSW Số ý 1 1 1 1 1 1 6 Logo Số điểm 0.5 0.5 1.0 0.5 2.0 2.0 6.5 65% Số câu Tổng 5 2 1 2 1 1 1 (ý) Số điểm 2.5 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 2.0 10 100% Tỷ lệ % 30% - 10% 10% 10% 20% 10% 20% 100% Tỷ lệ theo mức 30% 20% 30% 30% Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (10') 10 5 50% Thực hành (25') 1 (3 ý) 5 50%