Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Lần 1) - Mã đề: 108 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)

docx 7 trang Trần Thy 10/02/2023 11500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Lần 1) - Mã đề: 108 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_lan_1_ma_de_108_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí (Lần 1) - Mã đề: 108 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TỔ VẬT LÍ-KTCN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: VẬT LÍ 12 (Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm) Mã đề 108 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc  là A. A B. A2 C.  2 A D. (A)2 Câu 2. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chât điêm là A. x cos t cm / s .B. x cos t cm / s 2 2 2 2 2 5 5 C. v cos t cm / s . D. x cos t cm / s . 2 2 2 2 2 2 Câu 3. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u U0cos t và dòng điện trong mạch i I0cost . Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L,C lần lượt là uR ,uL ,uC và U0R ,U0L ,U0C . Biểu thức nào là đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 uR u uC uL u uL uR uL A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 2 1 D. 2 2 1 U0R U0 U0C U0L U0 U0L U0R U0L Câu 4. Một vật dao động điều hòa chuyên động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần.B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu C. Vật chuyển động nhanh dần đềuD. Tốc độ của vật giảm dần
  2. Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k 100 N / m , vật nặng khối lượng m 400 g . Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 4 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 2 cm Câu 10. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB , với AB 10 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,5 m / s .B. 0,25 m / s .C. 2 m / s . D. 1 m / s . Câu 11. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực hút nhau là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N .B. hút nhau 1 lực bằng 10 N . C. đẩy nhau một lực bằng 10 N .D. hút nhau một lực bằng 44,1 N . Câu 12. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đướng sức. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng: A. 2 B.S B. 0,5 B.S C. -B.S D. 0,5 B.S Câu 13. Một sóng âm có chu kỳ dao động T 1 ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau đây? A. Hạ âmB. Siêu âm C. Âm nghe được.D. Hạ âm hoặc siêu âm. Câu 14. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Đoạn mạch nào không tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây không thuần cảm. B. chỉ có tụ điện. C. chỉ có cuộn dây không thuân cảm. D. chỉ có điện trở thuân. Câu 15. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A. T / 6 B. T / 8 C. T / 4 D. T /12 Câu 16. Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dậy thứ nhất thì đụn nước sôi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng A. 17 phútB. 5 phútC. 12,5 phút D. 11 phút Câu 17. Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 60 . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4 / 3 . Góc khúc xạ bằng:
  3. A. 50 Hz .B. 60 Hz .C. 30 Hz .D. 25 Hz . Câu 26. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l 100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tân sô âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 225 Hz B. 275 Hz C. 250 Hz D. 200 Hz Câu 27. Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E 6 V,r 1Ω.R1 2Ω,R 2 3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng A. 2 V B. 3 V C. 1 V D. 6 V Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u 120 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện 6 10 4 C F . Dòng điện qua tụ có biểu thức: A. i 1,2cos 100 t A B. i 1,2 2cos 100 t A 2 2 2 2 C. i 1,2 2cos 100 t A D. i 1,2cos 100 t A 3 3 Câu 29. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u U 2cos t . Điện áp hiệu dụng hai đầu R,L,C lần lượt là UR , UL , UC . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng? R U A. cos B. cos R 2 2 U R Zl ZC 2 U L Uc R C. cos 1 D. cos 2 U 2 R Zl ZC Câu 30. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R 40Ω , tụ điện có ZC 60Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL 100Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u 120cos100 t V . Công suất tiêu thụ của mạch: A. 120 W B. 90 W C. 45 W D. 60 W Câu 31. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k 10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1 . Lấy g 10 m / s2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhẩt và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại là A. 18,0 cm .B. 20,5 cm .C. 16,0 cm . D. 24,0 cm . Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm . Chọn trục x x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gổc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g 10 m / s2 và 2 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
  4. C. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5 N D. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc 450 xấp xỉ bằng 1,21 (N). Câu 40. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: A. B. C. D. ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 B 16 D 21 C 26 A 31 D 36 D 2 A 7 C 12 D 17 D 22 C 27 B 32 D 37 C 3 D 8 C 13 C 18 A 23 B 28 C 33 C 38 C 4 B 9 A 14 B 19 A 24 B 29 D 34 B 39 D 5 A 10 D 15 D 20 B 25 D 30 B 35 A 40 B