Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 10 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 10/02/2023 11060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 10 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_10_nam_hoc_2022_co.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 10 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 10 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Câu 1 (NB). Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 2 (NB). Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ.B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 3 (NB). Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2. Độ dài quang học của kính là . Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D. Số bộ giác G của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng biểu thức nào sau đây?  f f f  f  D A. G 2 B. G 1 2 C. G 1 D. G Df1  D Df2 f1 f2 Câu 4 (NB). Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt+ ) thì có vận tốc tức thời: A. v = -Aωsin(ωt+ ) B. v = Aωcos(ωt+ ) C. v = Aω2sin (ωt+ )D. v = -Aωcos(ωt+ ) Câu 5 (NB). Cường độ dòng điện không đổi được tính bởi công thức: 2 푞 A. 푞 B. C. 2 D. = 푡 . = 푞푡 = 푞 .푡 = 푡 Câu 6 (NB). Biểu thức tính cơ năng của một vật dao động điều hoà: A2 A2 A. E = mω2A. B. E = m 2ω.C. E m 2 D. E m 2 2 Câu 7 (NB). Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. hai dao động cùng chiều, cùng pha. D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. Câu 8 (TH) . Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 2 2 A. A1 A2 . B. A1 + A2 . C. 2A 1. D. 2A 2. Câu 9 (NB). Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 00 B. 900 C. 1800 D. 450 . Câu 10 (NB). Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. Động năng; tần số; lực kéo về. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 11 (NB). Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
  2. A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng. Câu 23 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một nuclôn.B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). 1 Câu 24 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng U Lo = UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế 2 tại hai đầu đoạn mạch sẽ: A. Cùng pha. B. Sớm pha.C. Trễ pha. D. Vuông pha. Câu 25 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I 0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71 Câu 26 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường Câu 27 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ A. 16pF đến 160nF.B. 4pF đến 16pF.C. 4pF đến 400pF.D. 400pF đến 160nF. 6 7 Câu 28 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q 10 cos 2.10 t C. Biết L = 2 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2 10. A. 2,5 pFB. 2,5 nHC. 1 F D. 1 pF Câu 29 (VDT). Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ (cm) là: A. x=5cos(2πt−π/2) B. x=5cos(2πt+π/2) C. x=5cos(πt+π/2) D. x=5cosπt Câu 30 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần ―4 có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong 2 đoạn mạch là A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A. Câu 31 (TH). Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do A. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
  3. Câu 40 (VDC). Một chất điểm M có khối ượng m = 20g dao động điều hòa, F(mN 2 4 ) một phần đồ thị của lực kéo về theo thời gian có dạng như hình vẽ, lấy 10 . 2 2 0,125 t(s) Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là 0 -4 3 A. x 5cos 2 t cm . B. x 10cos 4 t cm . 4 4 3 C. x 5cos 2 t cm . D. x 10cos 4 t cm . 4 4 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-D 4-A 5-D 6-C 7-B 8-B 9-B 10-B 11-B 12-A 13-D 14-D 15-C 16-B 17-A 18-C 19-C 20-B 21-C 22-C 23-A 24-C 25-B 26-A 27-B 28-A 29-D 30-A 31-A 32-A 33-B 34-D 35-B 36-B 37-A 38-B 39-B 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 37.A HD: Biểu thức sóng tại A, B u = acost Xét điểm M trên trung trực của AB: M AM = BM = d (cm) ≥ 10 cm d Biểu thức sóng tại M 2 d A B uM = 2acos(t- ). O  Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi 2 d = 2kπ > d = k = 3k ≥ 10 > k ≥ 4  d = dmin = 4x3 = 12 cm. Câu 38. B HD: Vị trí cùng màu vân trung tâm: xs1 xs2 xs3 k1.i1 k2.i2 k3.i3 k11 k22 k33 Ta có: k  4 k  5 k  5 1 2 ; 1 3 ; 2 3 k2 1 3 k3 1 3 k3 2 4 Bội chung nhỏ nhất của k1 : BCNN k1 k1 4.5 20 k  4 k  5 k  5 1 2 .5; 1 3 .4; 2 3 .3 k2 1 3 k3 1 3 k3 2 4