Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 5 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Trần Thy 10/02/2023 13820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 5 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_5_nam_hoc_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 5 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 5 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là A. 1,6.10 19 C.B. 6,1.10 19 C.C. 1,6.10 19 C.D. 0 C. Câu 2: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là 푞 A. B. qEd. C. 2qEd.D. 푞 Câu 3: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. Vôn trên culông ( V/C).B. Niu-tơn trên mét (N/m). C. Vôn trên mét (V/m).D. Vôn (V). Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ. B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại. C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu. D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0. Câu 5: Một con lắc đơn có độ dài dây treo bằng  , treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đơn dao động điều hòa thì biểu thức tần số là 1  g  1 g A. f .B. f 2 .C. f 2 . D. f . 2 g  g 2  Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là A. 4T.B. 0,5T. C. 2T.D. T. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. 2k 1 với k 0, 1, 2, .B. 2k với k 0, 1, 2, . C. k 0,5 với k 0, 1, 2, .D. k 0,25 với k 0, 1, 2, . Câu 8: Sóng siêu âm có tần số A. lớn hơn 2000 Hz.B. nhỏ hơn 16 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz.D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 9: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có A. tần số khác nhau.B. biên độ âm khác nhau. C. cường độ âm khác nhau.D. độ to khác nhau. Câu 10: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos100πt A. Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là A. 10 A.B. 5 A. C. 5 2 A.D. 2 A. Câu 11: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Biến thế này dùng để A. giảm I, tăng U.B. giảm I, giảm U.C. tăng I , tăng U.D. tăng I, giảm U. Câu 12: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. chu kì 0,2 s. B. giá trị cực đại 5 2 A. C. tần số 100 Hz. D. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A.
  2. Câu 25: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s.B. 5m/s.C. 20m/s.D. 40m/s. Câu 26: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng.B. 25 vòng.C. 100 vòng.D. 50 vòng. Câu 27: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là A.6 m.B. 60 m.C. 6 km .D. 3 km Câu 28: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện từ? A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam Câu 29: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 m . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm -19 -19 -19 -19 bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 J; ε2 = 2,5 .10 J; ε3 = 3,5 .10 J; ε4 = 4,5. 10 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1.B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4. Câu 30: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,03 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 4968 mJ. B. 31,05 MeV. C. 27,95 MeV. D. 251,5 J. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg.B. 1 kg.C. 250 kg.D. 100 g. Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng d 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng l (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của l là : A. 520 nm.B. 540 nm.C. 560 nm.D. 500 nm. Câu 33: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, UC và UL . Biết U UC 2UL . Hệ số công suất của mạch điện bằng:
  3. cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s 2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là A. 0,94 m/s. B. 0,47 m/s. C. 0,50 m/s. D. 1,00 m/s. Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a 1mm , hai khe cách màn quan sát một khoảng D 2m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4m và 2 0,56m . Hỏi trên đoạn MN với xM 10mm và xN 30mm có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ trùng nhau? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Đáp án và hướng dẫn giải 1-A 2-B 3-C 4-D 5-D 6-B 7-B 8-C 9-A 10-C 11-A 12D 13-C 14-D 15-D 16-D 17-C 18-B 19-C 20-D 21-B 22-A 23-A 24C 25-C 26-D 27-B 28-C 29D 30-C 31-D 32-C 33-C 34-B 35-D 36-A 37-C 38-B 39-B 40-C Câu 31: Đáp án D. k 100 Tần số dao động riêng của hệ  rad/s. 0 m m 100 + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi   10 m 100 g. F 0 m Câu 32: Đáp án C + Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng lục nên vân sáng lục trùng nhau là vân thứ 9: k 9 kd  kd .d kd .720 + Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ:  80.kd mm k d k 9 + Theo đề bài: 500 nm  575 nm nên: 500 80.kd 575 6,25 kd 7,2 kd 7 + Giá trị của  :  80.kd 80.7 560 nm Câu 33: Đáp án C 2 2 2 2 U 3 Tính điện áp giữa hai đầu điện trở: UR U UL UC U U U 2 2 R U 3 Hệ số công suất của đoạn mạch: cos R Z U 2 Câu 34: Đáp án B
  4. (Đã đặt R = xZL). x2 1 Z Z Z Z L L tan L C  2 R xZL 22 1 x  R     (2) L C 2 L L 2 2 2 2 L 2 *Khi f = f0 + 45 thì UL = U nên Z ' R Z ' Z ' Z ' 2 R (3). L L C C C Từ (1) và (3) ZL Z 'C (4) .Thay (4) vào (2): 1 1 ZC 2,5Z 'C 2,5. f0 30 Hz . 2 f0 2 f0 45 1 1 2 Thay f0 = 30 Hz vào (2), ta được 2,5.100 L 2,5. 60 (5) 60 C LC 2 2 R Z 1 2 *U IZ U C R Z 2Z 0,5 2 f (6) AM RC 2 2 L C LC R ZL ZC 2 2 Thay (5) vào (6): 0,5 2 f 2,5 60 f 30 5 Hz Chọn B Câu 39. 2mg Độ giảm biên độ của con lắc sau mỗi nửa chu kì: x k 1 Thế năng đàn hồi: W kx2 t 2 1 Động năng: W mv2 d 2 Biến thiên cơ năng: Wt Wd Fms.s Cách giải: Khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai, biên độ của con lắc là: 2mg 2.0,01.0,1.10 A ' A 0,05 0,048 m k 10 Ta có công thức biến thiên cơ năng: 1 1 W W F .s kA2 mv2 mg. A 2A ' t d ms 2 2 1 1 .10.0,052 .0,1.v2 0,01.0,1.10 0,05 2.0,048 v 0,47 m / s 2 2 Chọn B. Câu 40.