Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 6 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 13 trang Trần Thy 10/02/2023 13580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 6 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_6_nam_hoc_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 6 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 6 NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Câu 1: Sóng cơ là A. dao động cơ B. chuyển động của vật dao động điều hòa C. dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u a cos(20 t ) cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là: A. 1,5s B. 15s C. 0,15s D. 1/15 s Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng: 1 2 1 A.  B. T C. T 2 LC D. f LC LC 2 LC Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là: A. 0,72 m B. 0,64 m C. 0,8 m D. 0,56 m 235 95 139 – Câu 5: Trong phản ứng sau : n + 92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β ; hạt X là A. Electron; B. Nơtron.C. Proton; D. Hêli; Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất A điểm có li độ x 3 cm.Tại thời điểm t = 1010,5 s chất điểm có li độ x cm lần thứ 2021. 0 1 1 2 Phương trình dao động của li độ x là: 2 2 A. x 3 2cos 2 t (cm) . B. x 6cos 2 t (cm) . 3 3 2 2 C. x 3 3cos 2 t (cm) . D. x 6cos 2 t (cm) 3 3 Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ 1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là: A. λ3 B. λ 2 C. λ2, λ1 D. λ 2, λ3. Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. vr vl > vk D. v l > vr > vk Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 m. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang? A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz. B. 3.1014 Hz. C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz. D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz. Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là: A. 5.106 Hz B. 5.10 5 Hz C. 1,8.106 Hz D. 1,8.10 5 Hz
  2. A. 4,5 mm. B. 3,5 mm. C. 5,5 mm. D. 2,5 mm. Câu 21: Đặt điện áp u 100cos(t) V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C 1 có điện dung bằng C mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp trên 2 0,8 vào đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là: A. 5 A B. 5 A C. 2,5 A D. 2,5 A Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 40 cmB. 30 cm.C. 20 cm.D. 10 cm Câu 23: Một ống dây điện dài  = 40cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm, có I = 2A chạy qua. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết thời gian ngắt là 0,1s. A. 3,2 VB. 0,16 VC. 0,24 VD. 0,32V Câu 24: Đặt điện áp u 200 2 cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch A R M L N B AB như hình vẽ : Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai X đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch V NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần R 80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không đáng kể. Giá trị của I là: A. 2 A B. 3 A C. 1,5 A D. 1 A Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của lăng kính đối với bức xạ cam là: A. 1,42 B. 1,46 C. 1,45 D. 1,43 Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng A. 1,35 kVB. 1,45 kV.C. 4,5 kVD. 6,2 kV. Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có 1 0,72µm và 1 0,48µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 ΩB. 6 ΩC. 4 ΩD. 3 Ω -5 Câu 29: Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10 C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a = 30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại.
  3. Câu 38: (TCV-2021) Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost có giá ULR, UL,UC trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị O R0 2 R biểu diễn sự phụ thuộc của ULR, UL và UC theo giá trị của biến trở 0 3R0 R() R. Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL bằng: U U 2U U A. . . B. C. . D. 2 2 3 3 Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân 2021 bền Y. Tại thời điểm t tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm t t T thì tỉ lệ đó 1 2020 2 1 là A. 2021 B. 3031 C. 6059 D. 4041 2020 1010 2020 2020 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 푈퐿( ) nhưng có tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối 푈퐿 tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ 푈퐿12 thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc ω. Lần lượt 푈 cho ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng UL1= UL2 = UL12 và công suất tiêu thụ lần lượt là P 1 và P2. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 287 W. Tổng P + P có 1 2 giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 2 ( /푠) A. 200 W B. 190W C. 180 W D. 160 W .Hết ĐÁP ÁN ĐỀ 1-C 2-A 3-B 4-B 5-B 6-D 7-D 8-C 9-C 10-B 11-A 12-C 13-C 14-C 15-C 16-B 17-D 18-B 19-A 20-B 21-B 22-B 23-D 24-C 25-C 26-A 27-A 28-C 29-B 30-A 31-D 32-A 33-B 34-A 35-B 36-B 37-B 38-A 39-B 40-C LỜI GIẢI Câu 1: Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. →Chọn C Câu 2: S 75 Ta có t 1,5s →Chọn A v 50 Câu 3:
  4. Câu 15: I B 3 B B 2.10 7 8.106T ; B B 2.B . =9,6.10-6T 1 2 r 2cos 1 1 5 Câu 16: h.c h.c 6,625.3.108 Ta có   0,135m →Chọn B   9,2.1,6.10 19 Câu 17: k. l m.g m l 0,04 2 T 0,4s Ta có 4.A k g A 8cm →Chọn D 0,8 T 4.A 0,8.0,4 0,32 Câu 18: 2 + Chu kì của giao động T 1,57 s.  → Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của M : vmax A A 40 cm. Đáp án B Câu 19: ZL 180 L.120 ZL 9 2 2 1 4 2 Ta có 1 1 L.C. 120 CH . 120 Z 80 Z 4 LC 9 C C C.120 C → ωCH = 80π rad/s →fCH = 40 Hz Từ 60 Hz xuống còn 40 Hz => giảm 20 Hz Chọn A Câu 20: Phương pháp: 1 + Từ đồ thị ta thấy chu kì T = 12 đơn vị thời gian. Và x1 trễ pha hơn x2 là .2 . 12 6 + Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là: x x1 x2 Acos t . 2 2 và khoảng cách này lớn nhất bằng: xmax A A1 A2 2A1 A2.cos . + Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là -3 cm. Lời giải: Từ đồ thị ta thấy: + Chu kì T = 12 đơn vị thời gian. 1 + x1 trễ pha hơn x2 là: .2 . 12 6 Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là: x x1 x2 Acos t . 2 2 Khoảng cách này lớn nhất bằng: xmax A A1 A2 2A1 A2.cos . Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là -3 cm. Từ đồ thị ta thấy: + Ban đầu x2 cực đại, hay pha ban đầu của x2 là: 02 0. 2 x2 A2.cos .5 0 3 A2 2 3cm. 12 1 + Từ vị trí ban đầu của x1 xác định được pha ban đầu của x1 là: .2 . 01 2 6
  5. MN 252 12,52 152 12,52 29,9cm . Chọn B. Câu 23: N 2 Công thức tính độ tự cảm ống dây : L 4 .10 7 S  8002 Thế số tính được L 4 .10 7 52. .10 4 = 16mH ; 0,4 i Suất điện động tự cảm e tc = -L = 0,32V. t Câu 24: Theo bài ra uAN vuông pha uNB mà uAN + uNB = uAB A R M L N B U2 U2 U2 U2 U2 U2 2002 1202 1602 AN NB AN NB X UAN 160V V 2 2 2 → 160 UR UL (1) Thay Vôn kế bằng Ampe kế → Đoạn NB bị nối tắt → Mạch chỉ còn lại R và L 2 2 2 → Ta có : 200 UR 24 UL 32 (2) 1602 U2 U2 R L UR 96V 96 24 Từ (1) và (2) → I 1,5A →Chọn C 2 2 2 U 128V 80 200 UR 24 UL 32 L Câu 25: ncam 1 ncam 1 Ta có : Dcam = A(ncam – 1) ; Dlục = A(nlục – 1) → 0,94 0,94 ncam 1,4512 nluc 1 1,48 1 →Chọn C Câu 26: 2 2 mv mv m 2 2 3 We W0 e U e U U U U2 U1 v2 v1 1,35.10 V Chọn A. 2 2 e 2 e Câu 27: i1 1,2mm Theo bài ra ta có i2 0,8mm L k 4, 0 4 1 2i 1 Vị trí vân sáng trùng nha ta có k1.i1 = k2.i2 → L k 1 4 k 1 6, 0 6 2i 2 k 1 6 k Z*, k 0 k i 2 4 → 1 2 → Mỗi nửa màn (trừ vân trung tâm) có 2 vị trí mà vân sáng 2 bức xạ trùng nhau k2 i1 3 6 → Tổng cộng có 4 vân giống màu vân trung tâm →Chọn A Câu 28: 2 2 12 2 + Công suất tiêu thụ trên R: P I R 16 R 16R 80R 6 0 R 2 Phương trình trên cho ta hai nghiệm R 4  và R 1  . Chọn C.
  6. U 302 402 50V R 2 2 → U0L 160 120 200V U0 50 5 V U 25 10 V .Đáp án B U 802 602 100V 0C Câu 34: Q + Trong quá trình dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng. k Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng. -A Lực đàn hồi bị triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng.  T A 0 + Từ hình vẽ ta có Δt1 = 0,25T và t2 3 l0 1 O O =>  A 4cm. t 0 2 1 t2  4.10 2 Chu kì dao động : T 2 0 2 0,4s. ⟹ Chọn A. g 2 x A Câu 35: + Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 2i 2,24mm i 1,12 cm D 1,6.0,42.10 6 → Khoảng cách giữa hai khe a 0,6mm . ⟹ Chọn B. i 1,12.10 3 Câu 36: .D 1,32 2.i 2. a . D 0,5 D 1,1m Theo bài ra ta có 1,32 1,5.iD 0,5 1,5. →Chọn B a  0,6m . D 0,5 1,32 4.iD 0,5 4. a vO m 4 2 Câu 37: mα v = mO vO + mp vp = mO vO + mp vO = (mO + mp)vO . Đáp án B. v mO mp 17 1 9 Câu 38: U R 2 Z 2 U U L U R L 2 2 Z ( Z 2 Z ) Dễ thấy đồ thị nằm ngang không đổi là: R ( Z L Z C ) C C L . 1 2 2 R Z L Z = 2Z Z C 2 Z L 0 C L (1) UZ UZ Tại R= 0: U L L U . Và U 2U . L 2 2 2 C R (ZL ZC ) (ZL 2ZL ) U.Z Tại giao điểm U và U thì R= R : U U U C RL C 0 RL C 2 2 R0 ZL R 2R Z 2 R2 Z 2 4Z 2 R2 Z 2 Z 0 ;Z 0 (2) C 0 L L 0 L L 3 C 3 R U 0 UZ U Khi R = R , thì điện áp hiệu dụng U : U L 3 . CHỌN A. 0 L L 2 2 R (Z Z ) 2 R 2 2 L C R ( 0 ) 0 3