Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 7 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 10/02/2023 10880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 7 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_7_nam_hoc_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 7 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 7 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là 2 2 A. mv2.B. mv .C. vm 2.D. vm . 2 2 Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x A.cos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: 1 1 A. m 2 A2 B. mA2 C. m 2 A2 D. mA2 2 2 Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, )B. (2k +1) π (với k = 0, ±1, ±2, ) 2 C. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, )D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng l g g l A. T .B. T 2 .C. T . D. T 2 . g l l g Câu 5: Một vật nhỏ dao động với phương trình x = 10cos( t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng 6 s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2 2 2 2 A. 10cm/s . B. 100cm/s .C. 100 cm/s . D. 10 cm/s . Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng Wđ, Wt (J) và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động 0,25 t (s) của vật là O 1 1 A. 5 cm.B. 10 cm. 80 16 C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn A. d1 d2 n với n 0, 1, 2, B. d1 d2 n 0,5  với n 0, 1, 2, d d n 0,25  n 0, 1, 2, d d 2n 0,75  n 0, 1, 2, C. 1 2 với D. 1 2 với Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Mức cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm. Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng.B. một bước sóng.
  2. A. 3,38.1015 Hz , B. 3,14.1015 Hz , C. 2,84.1015 Hz , D. 2,83.10-15 Hz Câu 21(VD): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10–20J. B. 6,625.10–17J.C. 6,625.10 –19J.D. 6,625.10 –18J. Câu 22(VD): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 mvới công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A.1 B. C.2D. 9 4 Câu 23(TH): hình vẽ 3.1 biểu diễn vecto cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q. Chỉ ra các hình vẽ sai: A. I và II B. III và IV C. II và IV D. I và IV Câu 24(NB): Đơn vị của từ thông  là A. Tesla (T).B. Fara (F).C. Henry (H).D. Vêbe (Wb). Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ? A. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không. B. Là sóng dọc và truyền được trong chân không. C. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không. D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không. Câu 26: Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần thì tần số của mạch dao động LC A. giảm 2 lần.B. tăng 1,4 lần.C. giảm 1,4 lần.D. tăng 2 lần. Câu 27: Khi mắc cuộn cảm L với tụ điện C 1 thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2. Muốn tần số dao động của mạch là (f1 + f2)/2 thì điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị là: Câu 28: Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tầng điện li?
  3. Câu 37: Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người ta thường dùng chụp điện. Phương pháp này sử dụng A. tia cực tím.B. tia X.C. tia gamma.D. siêu âm. Câu 38: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Quang điện. Câu 39: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,295 µm. B. 0,300 µm. C. 0,250 µm. D. 0,375 µm. Câu 40: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng: A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B A B A B B C C D A A D D B A B B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A D D C B C C D B A A C A A D B D B LỜI GIẢI Câu 6: Từ độ thì ta thấy W đ Wt 0,25J W 0,5J T 1 1 1 Thời gian hai lần W W là T/4 T 0,2s  10 (rad / s) đ t 4 16 80 20 1 W m 2 A2 A 0,05m 5cm →Đáp án: A 2 Câu 13:  / 4 1,5  6cm Số đường cực đại trên AB l l 20 20 k k 3,33 k 3,33 k 3, 2, 1,0,1,2,3   6 6 Số điểm cực đại nằm trên đường tròn đó là: 7 →Đáp án A Câu 27: B Ta có: