Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 8 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Trần Thy 10/02/2023 9420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 8 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_8_nam_hoc_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 8 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 8 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Câu 1. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Đường sức điện. B. Điện trường. C. Cường độ điện trường. D. Điện tích. Câu 2. Một một nguồn điện một chiều có suất điện độngE và điện trở trong r, cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r.D. U N = E + I.r. Câu 3. Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. lỗ trống.B. êlectron.C. ion dương.D. ion âm. Câu 4. Khi đến bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Dao động của thân xe là A. dao động duy trì.B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần.D. dao động điều hòa. Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng . Con lắc này dao động diều hòa với tần số góc là m k m 1 k A.  . B.  .C.  2 . D.  . k m k 2 m Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. (2 +1) với = 0, ± 1, ± 2, B. 2 với = 0, ± 1, ± 2, C. ( +0,5) với = 0, ± 1, ± 2, D. ( +0,25) với = 0, ± 1, ± 2, Câu 7. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên mà phần từ môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là A. hai bước sóng.B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một nửa bước sóng. Câu 8. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 휆. Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn 1 và 2 thỏa mãn A. d2 d1 k với k 0, 1, 2, B. d2 d1 (k 0,5) với k 0, 1, 2, C. d2 d1 (k 0,25) với k 0, 1, 2, D. d2 d1 (k 0,75) với k 0, 1, 2, Câu 9. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm.B. Độ cao của âm. C. Độ to của âm. D. Âm sắc. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều = 푈 2 표푠 휔푡(휔 > 0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là 1 1 1 A. Z C . B. Z . C. Z . D. Z . C C  2C C C C C 2 Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều = 푈 2 표푠 휔푡(푈 > 0) vào hai đầu một đoạn mạch có 푅,퐿, mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Công suất điện tiêu thụ của mạch là U U U 2 U 2 A. P .B. P .C. P .D. P . 2R R 2R R Câu 12. Dòng điện ba pha là hệ ba dòng điện xoay chiều hình sin cùng tần số và có A. cùng biên độ, lệch pha nhau 2 . B. biên độ khác nhau, lệch pha nhau 2 . 3 3 C. cùng biên độ, lệch pha nhau . D. biên độ khác nhau, lệch pha nhau . 3 3
  2. Câu 28. Tính chất nào sau đây của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số chất. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Đâm xuyên mạnh. D. Làm ion hóa chất khí. Câu 29. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 102,6 nm. Lấy h = 6,625.10 -34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này là A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV. 19 16 Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân 9 F p 8O X , hạt nhân X là A. α. B.  . C.  . D. n. Câu 31. Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5A 3 là π/6 s. Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì vật có vận tốc là 4 3 cm/s. Vật có khối lượng 100 g. Năng lượng dao động của vật là A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ. Câu 32. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng 2 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2 Câu 34. Đặt điện áp uAB = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm đây thuần cảm có thể thay đổi độ tự cảm được. Thay đổi L = L1 và L = L2 thì đều cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L lớn gấp k (k > 1) 3 lần điện áp hiệu dụng UAB. Biết rằng 8R = ω CL1L2. Khi L = L1 thì ULmin bằng A. 60 2 V. B. 80 2 V. C. 60 3 V. D. 80 3 V. Câu 35. Một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với điện tích tức thời trên tụ q = 4cos(2000πt - π/4) μC. Cho hằng số điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C. Tính từ thời điểm ban đầu (t = 0) tổng số lượt điện tử chạy qua một tiết diện thẳng của dây dẫn sau 5,5 ms dao động xấp xỉ bằng A. 5,5.1014. B. 3,2.1014. C. 9,3.1014. D. 3,9.1014. Câu 36. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có tần số 2.1014 Hz với công suất 0,1W thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu hiệu suất quang điện bằng 0,1% thì trong mỗi giây số electron bật ra khỏi bề mặt kim loại là A. 3,65.1015. B. 3,65.1014. C. 7,55.1015. D. 7,55.1014. Câu 37. Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và lấy π2 10 . X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J .Giá trị của khối lượng m là A. 100 g B. 200 g. C. 500 g. D. 400 g.
  3. 5 X 25 X 6 X 26 X 7 D 27 X 8 X 28 X 9 X 29 X 10 X 30 X 11 X 31 X 12 X 32 X 13 X 33 X 14 X 34 X 15 X 35 X 16 X 36 X 17 X 37 X 18 X 38 X 19 X 39 X 20 X 40 X Hướng dẫn giải một số câu khó Câu 31. Chọn A Câu 32. Chọn C Ta có: λ = v/f = 1,5 cm. → có 13 cực đại. Cực đại gần S2 nhất ứng với k = 6 nên d1 – d2 = 6λ → d2 = d1 - 6λ = S1S2 - 6λ = 1 cm = 10 mm. Câu 33. Chọn A Ta có công thức về hệ số công suất trong 2 trường hợp của mạch:
  4. Câu 38. Chọn C Tương tự câu 5 ta tìm được chu kì của sóng T/8 = 0,005 => T = 0,04s và uo = √2a Suy ra bước sóng λ = v.T = 16cm M dao động đồng pha với bụng gần nhất nên tại thời điểm 1t (đường 1), phần tử bụng ở biên dương thì M cũng ở biên dương, do đó AM = uo = a√2 cm. Suy ra M cách nút gần nhất một khoảng λ/8 = 2 cm Điểm có cùng biên độ với M, xa M nhất là điểm M’ nằm ở bó sóng cuối cùng, luôn dao động ngược pha với M. Từ hình vẽ ta có: Câu 39. Chọn C Câu 40. Chọn D Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng hai khê tới màn quan sát