Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 9 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 9 trang Trần Thy 10/02/2023 11640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 9 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_de_9_nam_hoc_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí - Đề 9 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 9 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÍ Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c Câu 1: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:  A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó  B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó  C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó  D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Câu 2: Chọn câu trả lời đúng .Điện năng tiêu thụ được đo bằng : A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Ampe kế D. Tĩnh điện kế Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. lỗ trống.B. êlectron.C. ion dương.D. ion âm. Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A.  0 B.  0 C.  20 D.  0 Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng? m k g l A.  B.  C.  D.  k m l g Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 .B. A = A1 A2 . 2 2 C. A = A1 + A2.D. A = A1 A2 . Câu 7: Bước sóng là: A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
  2. Câu 19: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn.B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 20: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là g l 1 g 1 l A. f 2 . B. f 2 . C. f . D. f . l g 2 l 2 g Câu 22: Cho dòng điện có biểu thức i I 0 cos(t ) chạy qua điện trở thuần R trong thời gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên R là: I 2 Rt I 2 A. Q 0 . B. Q I 2 Rt. C. Q i 2 Rt. D. Q 0 Rt 2 0 2 Câu 23: Một khung dây phẳng diện tích 20cm 2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi: A. 10-3VB. 2.10 -3VC. 3.10 -3VD. 4.10 -3V Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 2cos 2t cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 2 cm/s.B. 4 cm/s.C. 2 cm/s.D. 4 cm/s. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp là: A. 6 cm.B. 3 cm.C. 4 cm.D. 12 cm. Câu 26: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000 V. Người ta nối hai đầu cuộn thứ cấp vào một động cơ điện có công suất 2,5 kW và hệ số công suất cos = 0,8 thì cường độ hiệu dụng trong mạch thứu cấp bằng bao nhiêu? A. 11 AB. 22 AC. 14,2 AD. 19,4 A Câu 27: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L 20H và một tụ có điện dung C 880pF . Mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng: A. 150mB. 500mC. 1000mD. 250m Câu 28: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
  3. Câu 34: Mạch như hình vẽ, C = 318(F), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, điện áp giữa 2 đầu mạch u U0 sin100 t(V) , công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi R = R 0 = 50. Cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 40B. 100C. 60D. 80 9 7 Câu 35: Mạch LC trong đó có phương trình q 2.10 cos 10 t C. Hãy xây dựng phương 6 trình dòng điện trong mạch? Biết C 1nF. 7 2 1 7 A. u 2.cos 10 t A B. u .cos 10 t A 3 2 6 7 7 C. u 2.cos 10 t A D. u 2.cos 10 t A 6 6 Câu 36: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng λ = 0,7 µm. Xác định số phôtôn đèn phát ra trong 1s? A. 7,04.1018 hạtB. 5,07.10 20 hạtC. 7.10 19hạtD. 7.10 21 hạt Câu 37: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy 2 g = 10m/s . Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x 5cos 10 2.t cm . 2 Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng A. 1,0NB. 0N C. 1,8ND. 0,1N Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng khác, MN 63cm , tần số của sóng f 20Hz . Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là: A.  3,6cm; v 7,2m / s B.  3,6cm; v 72cm / s C.  36cm; v 72cm / s D.  36cm; v 7,2m / s Câu 39: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB 100 2 cos100 t (V) . K đóng, I = 2 (A), khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là: A. 2 (A).B. 1 (A). C. 2 (A). D. 2. Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ 1 λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng
  4. Câu 18: A. 12r0. Câu 19: A. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 20: C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. 1 g Câu 21: C. f . 2 l I 2 Rt Câu 22: A. Q 0 . 2 Câu 23: B. 2.10-3V  N BS cos HD: e 2.10 3V c t t Câu 24: HD vmax  A 4cm / s Câu 25: B. 3 cm. HD  Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là 3cm . 2 Câu 26: Chọn đáp án C U1 N1 3000.75 Ta có: U2 220 (V ) U2 N2 1023 3 Ta có công suất của động cơ là: PM 2,5.10 220.I.0,8 I 14,2A câu 27: Chọn đáp án D Bước sóng mà mạch có thể bắt được là  2 .c LC 250m Câu 28: B Câu 29: A Câu 30: A Câu 31: B Phương pháp: Xác định A; ω và φ của phương trình x = Acos(ωt + φ) Sử dụng kĩ năng đọc đồ thi ̣ Cách giải:
  5. 7 u 2.cos 10 t A. 6 => Chọn đáp án C Câu 36: Giải hc P. 2.0,7.10 6 Ta có: P n n 7.04.1018    hc 6,625.10 24.3.108 Chọn đáp án A. Câu 37: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi của con lắc lò xo đặt thẳng đứng Cách giải: g Ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Ta có  l 0,05m 5cm l Biên độ dao động A = 5cm Khi ở vị trí cao nhất, lò xo không biến dạng nên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0. Câu 38: Chọn đáp án D Từ hình ảnh sóng dừng   63 3.  36cm 4 2 Vận tốc truyền sóng vs .f 20.36 7,2m / s Câu 39: Giải Khi K đóng, mạch chỉ có R, ta tính được R. Khi K mở thì mạch có R, L, C và có độ lệch pha . Từ tan Z Z Z I. 4 L C => Chọn đáp án C Câu 40: Cách giải: Đáp án C + Trên miền giao thoa quan sát được 12 vân sáng của λ1, 6 vân sáng của λ2 và đếm được tổng cộng có 25 vân sáng. Có vị trí trùng nhau, trong đó có 1 vị trí là vân trung tâm. + Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ 1 là 12 + 7 = 19 , số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ2 là Vị trí rìa của trường giao thoa ứng với vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 và bậc 6 của bức xạ λ2  6 2 1 . 2 9 3