Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 11/02/2023 10680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_lan_1_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ÐT BẮC NINH ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 Ðề gồm: 06 trang MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 132 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 2. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm.B. cường độ âm. C. mức cường độ âm.D. đồ thị dao động âm. Câu 3. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. k với k 0; 1; 2; B. 2k với k 0; 1; 2; C. k 0,5  với k 0; 1; 2; D. 2k 1  với k 0; 1; 2; Câu 4. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động.B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu.D. Tần số góc. Câu 5. Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L 1/ mH và một tụ điện C 10 / pF . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c 3.108 m / s . Bước sóng điện từ mà máy phát ra là A. 6 m .B. 3 km C. 6 km . D. 60 m Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R 40Ω và tụ điện có dung kháng 40Ω . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. A. sớm pha B. trễ pha C. sớm pha D. trễ pha 4 4 2 2 Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u 200 6cos t V ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax . Giá trị của Imax bằng
  2. A. đẩy nhau một lực 80 N .B. đẩy nhau một lực 40 N . C. hút nhau một lực 80 N . D. hút nhau một lực 40 N . 1 Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L mH và 4 1 C F . Chu kì dao động riêng của mạch là 10 A. 200 s .B. 100 s .C. 1 s . D. 10 5 s . Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u 100cos 100 t V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i 2cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn 3 mạch bằng A. 0,71 .B. 0,91C. 0,87 . D. 0,50 Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử. điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u U0cos t V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch 6 có biểu thức i I0cos t A. Đoạn mạch AB chứa. 3 A. điện trở thuần.B. cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây có điện trở thuần.D. tụ điện. Câu 21. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng A. từ hóa.B. tự cảm. C. cộng hưởng điện.D. cảm ứng điện từ. Câu 22. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. B. vị trí địa lý nơi con lắc dao động C. khối lượng của con lắc. D. biên độ của con lắc. Câu 23. Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f.B. f f0 .C. f0 .D. f f0 . Câu 24. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
  3. Lấy 2 10 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 80 cm / s .B. 40 cm / s .C. 10 cm / s .D. 20 cm / s . Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t . Xác định giá trị ban đầu của x x0 khi t 0 . A. 6,5 cm B. 6 cm .C. 4 2 cm . D. 4 3 cm . Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz và có biên độ lần lượt là 7 cm và 8 cm . Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là / 3 rad. Tốc độ của vật khi li độ 12 cm là: A. 120 cm / s .B. 314 cm / s C. 157 cm / s D. 100 cm / s Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cost V trong đó U không đổi,  thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R , tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1,6 L H mắc nối tiếp. Khi   thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W . Khi 0  1 hoặc  2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W . Biết 1 2 120 rad / s . Giá trị của R bằng A. 240Ω .B. 400Ω .C. 160Ω .D. 133,3Ω .