Kì thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Môn: Hóa học - Mã đề: 028 - Năm học 2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

docx 10 trang Trần Thy 11/02/2023 13220
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Môn: Hóa học - Mã đề: 028 - Năm học 2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxki_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_mon_ho.docx

Nội dung text: Kì thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Môn: Hóa học - Mã đề: 028 - Năm học 2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 028 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Axit axetic. B. Lysin. C. Metylamin. D. Alanin. Câu 2. Chất nào sau đây không có liên kết ba trong phân tử? A. Axetilen. B. Propin. C. Vinyl axetylen. D. Etilen. Câu 3. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh A. tinh bột. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 4. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. cacbon. B. photpho. C. kali. D. nitơ. Câu 5. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X. A. 62,38%. B. 46,15%. C. 53,85%. D. 57,62%. Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polietilen. Câu 7. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 8. Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được ? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 9. Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là: A. Tristearin. B. Tripanmitin. C. Trilinolein. D. Triolein. Câu 10. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CO2. B. NO 2. C. SO2. D. CO. Câu 11. Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. BaCl 2. C. KOH. D. Ca(OH) 2 Câu 12. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ag. B. K. C. Ca. D. Fe.
  2. Câu 32. Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chẽ từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là: A. Sobitol và Glucozơ. B. Glucozơ và Etanol. C. Glucozơ và Sobitol. D. Etanol và Glucozơ. Câu 33. Nhiệt phân hoàn toàn 53,28 gam muối X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 14,4 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa 1 một muối duy nhất, khối lượng muối là 30,6 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là A. 21,89%. B. 20,20%. C. 21,98%. D. 21,62%. Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (c) Ứng với công thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2. (d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau: Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: (a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết (b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng. (c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2. (d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần. (e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4. (f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3. (d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3. (e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4. (f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  3. C. Vinyl axetylen (CH≡C-CH=CH2) D. Etilen (CH2=CH2) Câu 3: - Chọn A Hướng dẫn giải Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng. Câu 4: - Chọn B Hướng dẫn giải Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho. Câu 5: - Chọn C Hướng dẫn giải Đặt a, b là số mol Mg, Fe —> mX = 24a + 56b = 10,4 nH2 = a + b = 0,3 —> a = 0,2; b = 0,1 —> %Fe = 56b/10,4 = 53,85% Câu 6: - Chọn C Hướng dẫn giải A. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n B. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n C. Poli(metyl metacrylat): (-CH2-C(CH3)(COOCH3)-)n - D. Polietilen: (-CH2-CH2 )n Câu 7: - Chọn B Hướng dẫn giải CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH C2H3COOCH3 + NaOH —> C2H3COONa + CH3OH —> Sản phẩm gồm 2 muối và 2 ancol. Câu 8: - Chọn A Hướng dẫn giải Kim loại Au có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được. Câu 9: - Chọn D Hướng dẫn giải Chất béo này là Triolein (C17H33COO)3C3H5 Câu 10: - Chọn A Hướng dẫn giải Khí X là CO2: CaCO3 —> CaO (rắn) + CO2 (khí) Câu 11: - Chọn B
  4. D. KHSO4 + Al —> K2SO4 + Al2(SO4)3 + H2 Câu 21: - Chọn D Câu 22: - Chọn A Hướng dẫn giải Hai chất MgCO3 và Al(OH)3 đều có thể bị nhiệt phân: MgCO3 —> MgO + CO2 Al(OH)3 —> Al2O3 + H2O Câu 23: - Chọn C Hướng dẫn giải Các chất dạng Cn(H2O)m nên nC = nO2 = 0,9 —> mH2O = m hỗn hợp – mC = 15,3 Câu 24: - Chọn C Câu 25: - Chọn A Câu 26: - Chọn C Câu 27: - Chọn B Hướng dẫn giải Điều chế Ca bằng cách điện phân nóng chảy muối CaCl2: CaCl2 điện phân nóng chảy —> Ca + Cl2 Al điều chế bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy (do AlCl3 hóa hơi trước khi nóng chảy). Câu 28: - Chọn D Hướng dẫn giải Kim loại Ba: Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 —> BaSO4 + Cu(OH)2 Còn lại Zn, Fe chỉ tạo 1 kết tủa là Cu; Na chỉ tạo 1 kết tủa là Cu(OH)2. Câu 29: - Chọn B Câu 30: - Chọn D Câu 31: - Chọn B Hướng dẫn giải Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl. Câu 32: - Chọn C Hướng dẫn giải X là etanol (C2H5OH)
  5. Câu 36: - Chọn C Hướng dẫn giải (a) Ba(OH)2 + NH4HSO4 —> BaSO4 + NH3 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 —> Na2CO3 + CaCO3 + H2O (c) HNO3 + FeCO3 —> Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O + 2- - (d) H + CO3 —> HCO3 (e) HCl + KMnO4 —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (f) FeS + H2SO4 —> FeSO4 + H2S Câu 37: - Chọn D Hướng dẫn giải X + NaOH —> 2 khí nên X là CH3NH3OOC-COONH4 Y là tripeptit Gly-Gly-Ala nCH3NH2 + nNH3 = 0,1 —> nX = 0,05 —> nY = 0,1 E + HCl —> Các chất hữu cơ gồm CH3NH3Cl (0,05), (COOH)2 (0,05), GlyHCl (0,2), AlaHCl (0,1) —> m chất hữu cơ = 42,725 Câu 38: - Chọn A Hướng dẫn giải + 2- Y chứa kim loại (tổng u gam), NH4 (v mol) và SO4 (0,34) m muối = u + 18v + 0,34.96 = 44,2 (1) + 2- + Y + NaOH tạo ra dung dịch chứa K (0,06), SO4 (0,34), bảo toàn điện tích —> nNa = 0,62 —> nOH- trong kết tủa = 0,62 – v m↓ = u – 0,06.39 + 17(0,62 – v) = 19,41 (2) (1)(2) —> u = 11,38; v = 0,01 Bảo toàn N —> nNO = 0,05 T gồm CO2 (0,03) và H2 (0,15) Z gồm NO (0,05), CO2 (0,03) và H2 —> nH2 = 0,06 Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,28 Bảo toàn H —> nOH(X) = 0,04 + + nH = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4 + 2nO + nOH —> nO = 0,11 X + HCl —> nH2O = nO + nOH = 0,15 Bảo toàn H —> nHCl phản ứng = 2nH2 + 2nH2O – nOH(X) = 0,56 —> m muối = (u – 0,06.39) + 0,56.35,5 = 28,92 Câu 39: - Chọn C Hướng dẫn giải nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26