Kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 301 (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối C=12; H=1; O=16; N=14, Cl=35,5; Na=23; K=39. Câu 1. Phản ứng giữa etyl axetat và nước tạo thành ancol etylic và axit axetic thuộc loại phản ứng A. trùng ngưng. B. este hóa. C. trung hòa. D. thủy phân. Câu 2. So với este, các ancol có cùng số nguyên tử cacbon có nhiệt độ sôi A. thấp hơn hẳn. B. gần bằng nhau. C. cao hơn hẳn. D. bằng nhau. Câu 3. Chất nào sau đây là metylamin? A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 4. Dung dịch của fructozơ phản ứng được với - A. NaCl. B. Cu(OH)2 /OH . C. quỳ tím. D. CuSO4. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo? A. Chỉ ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. B. Tan tốt trong nước. C. Có thành phần nguyên tố là C, H, O. D. Không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 6. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon. Câu 7. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được sản phẩm là A. glixerol. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 8. Ở điều kiện thích hợp, glyxin có thể phản ứng được với A. H2. B. NaOH. C. KNO3. D. Na2SO4. Câu 9. Polime nào sau đây là chất dẻo? A. Xenlulozơ. B. Polibutađien. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua). Câu 10. Chất nào sau đây là đipeptit? A. NH2-CH2-COOH. B. CH2=CH-CN. C. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. C2H5NH2. Câu 11. Saccarozơ là đisaccarit có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C6H14O6. Câu 12. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thì xảy ra hiện tượng A. đông tụ. B. dung dịch chuyển sang màu tím. C. sủi bọt khí. D. dung dịch chuyển sang màu xanh. Câu 13. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. C6H5NH2. Câu 14. Chất nào sau đây là este? A. CH3OCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 15. Phân tử metyl fomat có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 16. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có nhóm chức nào sau đây? A. -COO-. B. -COOH. C. -CHO. D. -NH2. Câu 17. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. C6H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C2H5NH2. D. CH3NH2. Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. B. Anbumin là protein phức tạp. C. Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu. D. Protein có thể bị thủy phân bởi enzim. Câu 19. Cho 0,12 mol alanin phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KOH tạo thành m gam muối. Giá trị của m là A. 15,24. B. 17,28. C. 11,64. D. 15,36. Câu 20. Khối lượng (gam) của 0,3 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) là A. 267,0. B. 241,8. C. 263,4. D. 265,2.
- 301 D C B B C B C B D C A A C B B Đề\câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 301 C B B A B D C C C C A B B C D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 302 (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối C=12; H=1; O=16; N=14, Cl=35,5; Na=23; K=39. Câu 1. Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. HCOOCH3. Câu 2. Fructozơ là monosaccarit có nhiều trong mật ong. Công thức phân tử của fructozơ là A. C12H22O11. B. C6H14O6. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 3. Chất nào sau đây là amin bậc 1? A. (CH3)3N. B. (CH3)2NH. C. CH3NH2. D. NH2-CH2-COOH. Câu 4. So với este, các axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon có nhiệt độ sôi A. cao hơn hẳn. B. thấp hơn hẳn. C. bằng nhau. D. gần bằng nhau. Câu 5. Phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành etyl axetat và nước thuộc loại phản ứng A. trùng ngưng. B. thủy phân. C. trung hòa. D. este hóa. Câu 6. Polime nào sau đây là chất dẻo? A. Xenlulozơ. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poliacrilonitrin. Câu 7. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng nào sau đây? A. Tráng gương. B. Hiđro hóa. C. Thủy phân. D. Lên men. Câu 8. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. glixerol. Câu 9. Glyxin phản ứng được với chất nào sau đây? A. H2. B. HCl. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 10. Dung dịch saccarozơ phản ứng được với o - A. H2 (Ni, t ). B. NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/OH . Câu 11. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng? A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2. Câu 12. Phân tử metyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 13. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH? A. 5. B. 6. C. 1. D. 4. Câu 14. Phân tử chất nào sau đây có liên kết peptit? A. Este. B. Protein. C. Chất béo. D. Amin. Câu 15. Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon. D. Tơ visco. Câu 16. Chất nào sau đây là amino axit? A. CH2=CH-CN. B. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. C. C2H5NH2. D. NH2-CH2-COOH. Câu 17. Cho các phát biểu: (1) Polibutađien được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (2) Các loại tơ poliamit kém bền với nhiệt, axit và kiềm. (3) Polietilen khá trơ với axit và kiềm, bền với nhiệt. (4) Lưu hóa cao su giúp tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.
- HẾT Học sinh được dùng bảng HTTH các nguyên tố hóa học. ĐÁP ÁN Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 302 D D C A D C C A B D B B A B B Đề\câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 302 D B B D C B C C D C C D B D C SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - TẠO 2022 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ 303 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối C=12; H=1; O=16; N=14, Cl=35,5; Na=23; K=39. Câu 1. Chất nào sau đây là anilin? A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng được với alanin? A. Na2SO4. B. NaOH. C. C2H5OH. D. HCl. Câu 3. Phân tử fructozơ ở dạng mạch hở có bao nhiêu nhóm -OH? A. 1. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4. Glucozơ không phản ứng được với o - A. AgNO3/NH3. B. H2 (Ni, t ). C. Cu(OH)2 /OH . D. NaCl. Câu 5. Đun nóng saccarozơ trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được A. ancol etylic và cacbonic. B. axit axetic và cacbonic. C. tinh bột hoặc xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 6. Polime nào sau đây là tơ sợi? A. Poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Polibutađien. Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. C2H5NH2. B. C6H5NH2. C. NH2-CH2-COOH. D. CH3NH2. Câu 8. Chất nào sau đây là amin? A. C2H5NH2. B. CH2=CH-CN. C. NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. D. NH2-CH2-COOH. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với chất béo? A. Chỉ ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường. B. Ít tan trong các dung môi hữu cơ. C. Phản ứng được với dung dịch NaOH. D. Có thành phần nguyên tố là C, H, N. Câu 10. Xenlulozơ là polisaccarit có nhiều trong bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là A. C12H22O11. B. C6H14O6. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. - Câu 11. Tripeptit phản ứng với Cu(OH)2/OH cho hợp chất màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Tím. D. Trắng. Câu 12. So với axit cacboxylic, các este có cùng số nguyên tử cacbon có nhiệt độ sôi A. gần bằng nhau. B. bằng nhau. C. cao hơn hẳn. D. thấp hơn hẳn. Câu 13. Cao su là vật liệu polime có tính chất nào sau đây? A. Hình sợi dài, mảnh. B. Thấm nước. C. Dẻo. D. Đàn hồi. Câu 14. Chất nào sau đây là este? A. C2H5CHO. B. HCOOH. C. CH3COOCH3. D. CH3OC2H5. Câu 15. Phân tử metyl propionat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
- (5) Biết rằng insulin (C257H383N65O77S6) là hormon giúp giảm đường huyết, phân tử chỉ chứa 51 gốc α- amino axit. Như vậy, insulin thuộc loại protein phức tạp. (6) Nicotin có ở cây thuốc lá, rất độc, phân tử có chứa nguyên tử nitơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. HẾT Học sinh được dùng bảng HTTH các nguyên tố hóa học. ĐÁP ÁN Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 303 C A C D D A C A C D C D D C B Đề\câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 303 C B B A B A C A B B B B B A B