Kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 407 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật? A. Pha tối của thực vật C3 diễn ra vào ban đêm. B. Pha sáng ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM là giống nhau. C. Pha sáng của thực vật C3 diễn ra vào ban đêm. D. Pha tối của thực vật CAM diễn ra tại màng tilacoit của lục lạp. Câu 2: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Nitơ. B. Phôtpho. C. Hiđrô. D. Sắt. Câu 3: Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH? A. Diệp lục b. B. Xantôphyl. C. Carôten. D. Diệp lục a. Câu 4: Quá trình hấp thụ các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút ở thực vật theo cơ chế thụ động có đặc điểm nào sau đây? A. Từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion đó thấp hơn, không cần tiêu tốn năng lượng. B. Từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion đó cao hơn, không cần tiêu tốn năng lượng. C. Từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion đó thấp hơn, cần tiêu tốn năng lượng. D. Từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion đó cao hơn, cần tiêu tốn năng lượng. Câu 5: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc máu trong tĩnh mạch là nhỏ nhất. B. Huyết áp ở tĩnh mạch là thấp nhất. C. Vận tốc máu trong mao mạch là lớn nhất. D. Huyết áp ở mao mạch cao nhất. Câu 6: Bộ phận nào sau đây không thuộc cấu tạo của hệ tuần hoàn? A. Tim. B. Hệ thống mạch máu. C. Phổi. D. Dịch tuần hoàn. Câu 7: Bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Mạng lưới nội chất. D. Không bào. Câu 8: Ống tiêu hóa của động vật ăn thực vật có đặc điểm nào sau đây? A. Dạ dày một ngăn hoặc 4 ngăn. B. Ruột ngắn hơn ruột của động vật ăn thịt. C. Manh tràng không phát triển. D. Răng nanh luôn dài và nhọn. Câu 9: Dòng mạch rây ở thực vật gồm các thành phần chủ yếu nào sau đây? A. Saccarôzơ, axit amin. B. Glucôzơ, ion khoáng. C. Nước, vitamin. D. Glucôzơ, chất béo. Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điểm giống nhau trong pha tối của thực vật C3 và C4? A. Thời gian thực hiện là ban ngày. B. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP. C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG. D. Không gian thực hiện là lục lạp của tế bào bao bó mạch. Câu 11: Bào quan nào sau đây ở thực vật xảy ra quá trình quang hợp?
- - HẾT- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: SINH HỌC – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 408 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật? A. Pha tối của thực vật CAM diễn ra vào cả ban đêm và ban ngày. B. Pha sáng ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM là khác nhau. C. Pha sáng của thực vật C4 diễn ra vào cả ban đêm và ban ngày. D. Pha tối của thực vật C3 diễn ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch. Câu 2: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Nitơ. B. Kẽm. C. Canxi. D. Kali. Câu 3: Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa quang năng thành hóa năng? A. Carôten. B. Xantôphyl. C. Diệp lục a. D. Diệp lục b. Câu 4: Quá trình hấp thụ các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút ở thực vật theo cơ chế chủ động có đặc điểm nào sau đây? A. Từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion đó thấp hơn, cần tiêu tốn năng lượng. B. Từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion đó cao hơn, không cần tiêu tốn năng lượng. C. Từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion đó thấp hơn, không cần tiêu tốn năng lượng. D. Từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion đó cao hơn, cần tiêu tốn năng lượng. Câu 5: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc máu trong mao mạch là nhỏ nhất. B. Huyết áp ở động mạch là thấp nhất. C. Vận tốc máu trong tĩnh mạch là nhỏ nhất. D. Huyết áp ở mao mạch là cao nhất. Câu 6: Bộ phận nào sau đây không thuộc cấu tạo của hệ tuần hoàn? A. Tim. B. Hệ thống mạch máu. C. Thận. D. Dịch tuần hoàn. Câu 7: Bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật? A. Lục lạp. B. Không bào. C. Mạng lưới nội chất. D. Ti thể. Câu 8: Ống tiêu hóa của động vật ăn thịt có đặc điểm nào sau đây? A. Dạ dày có 4 ngăn. B. Ruột ngắn hơn ruột của động vật ăn thực vật. C. Manh tràng rất phát triển. D. Răng cửa và răng nanh luôn bằng nhau. Câu 9: Dòng mạch gỗ ở thực vật gồm các thành phần chủ yếu nào sau đây? A. Saccazôzơ, vitamin. B. Nước, ion khoáng. C. Saccarôzơ, axit amin. D. Glucôzơ, ion khoáng. Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điểm giống nhau trong pha tối của thực vật C4 và CAM? A. Thời gian thực hiện là cả ban ngày và ban đêm.
- Hình bên là sơ đồ về con đường chuyển hóa nitơ hữu cơ trong đất và cố định nitơ phân tử. a. Hãy chú thích đúng tên các nhóm vi khuẩn sau đây: vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn cố định nitơ, vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn phản nitrat hóa tương ứng với các kí hiệu 1, 2, 3, 4 trong hình này. b. Nhóm vi khuẩn tương ứng với kí hiệu số 1 trong hình này có khả năng thực hiện quá trình đồng hoá nitơ phân tử trong điều kiện nào? Câu 2. (1,0 điểm) Các nhận định về hoạt động của tim và hệ mạch sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích. a. Khi tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp trong hệ mạch giảm. b. Nút xoang nhĩ của tim có khả năng tự phát xung điện. - HẾT- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM MÔN: SINH HỌC – LỚP 11 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) * Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm MÃ ĐỀ 407 1 B 6 C 11 C 16 C 21 B 2 D 7 B 12 D 17 D 3 D 8 A 13 C 18 D 4 A 9 A 14 B 19 B 5 B 10 A 15 A 20 C MÃ ĐỀ 408 1 A 6 C 11 A 16 B 21 A 2 B 7 D 12 C 17 A 3 C 8 B 13 D 18 B 4 D 9 B 14 C 19 C 5 A 10 D 15 C 20 D