Kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 11/02/2023 10400
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022_s.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không, tỉ lệ thuận với A. tích độ lớn của hai điện tích. B. tổng độ lớn của hai điện tích. C. khoảng cách giữa hai điện tích. D. bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. ion âm và ion dương theo hai chiều ngược nhau. B. elctron và ion dương theo hai chiều ngược nhau. C. electron và ion âm dưới tác dụng của điện trường. D. electron tự do dưới tác dụng của điện trường. Câu 3. Trong một mạch điện kín có điện trở toàn phần không đổi, nếu giảm suất điện động của nguồn 2 lần thì cường độ dòng điện chạy trong mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4. Biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,5.10-3 K-1. Ở nhiệt độ 200 C, điện trở suất của vonfram là 5,25.10-8 Ω.m. Điện trở suất của chất này ở nhiệt độ 10000C xấp xỉ A. 4,25.10-6 Ωm. B. 2,84.10-7 Ωm. C. 4,78.10-6 Ωm. D. 2,32.10-7 Ωm. Câu 5. Theo định luật Fa-ra-day thứ hai, đương lượng điện hóa k của một nguyên tố được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 A A 1 n n k . . k F. k . . k F. . A. F n B. n C. F A D. A Câu 6. Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn trong thời gian 10s. Điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong thời gian đó là A. 0,2 C. B. 20 C. C. 5 C. D. 10 C. Câu 7. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của A. điện trường. B. dòng điện. C. lực điện. D. tụ điện. Câu 8. Một điện tích q di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E . Công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào  A. hình dạng đường đi của q. B. cường độ điện trường E . C. vị trí điểm A và điểm B. D. độ lớn điện tích q. Câu 9. Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn có điện trở R và dòng điện I chạy qua trong thời gian t là 2 2 2 2 A. Q RIt. B. Q R I t. C. Q RI t. D. Q R It. Câu 10. Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. V (Vôn). B. J (Jun). C. F (Fara).D.V/m (Vôn/mét). Câu 11. Trong thời gian 120s, nguồn điện thực hiện một công 15000J. Công suất của nguồn điện là A. 125 W. B. 15 W. C. 120 W. D. 12 W. Câu 12. Trong chân không, nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 13. Dưới tác dụng của lực lạ, một điện tích q = 2.10 -5C dịch chuyển giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động 12V. Công của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. 6.10-5 J. B. 12.10-5 J. C. 24.10-5 J. D. 6.105J. Câu 14. Có bốn nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong là 1 Ω được ghép nối tiếp thành một bộ nguồn. Điện trở trong của bộ nguồn là A. 1 Ω. B. 4 Ω. C. 2 Ω. D. 0,25 Ω.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 202 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Đơn vị của hiệu điện thế là A. V (Vôn). B. J (Jun). C. V/m (Vôn/mét). D. A (Ampe). Câu 2. Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. V (Vôn). B. J (Jun). C. V/m (Vôn/mét). D. F (Fara). Câu 3. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm trong chân không, cách Q một khoảng r được xác định theo công thức 9 2 9 2 9.109. Q 9.109. Q 9.10 . Q 9.10 . Q E . E 2 . E . E 2 . A. r B. r C. r D. r Câu 4. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện là A. cường độ dòng điện. B. cường độ điện trường. C. suất điện động của nguồn điện. D. công của lực điện. Câu 5. Theo định luật Fa-ra-day thứ nhất, khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân được xác định theo công thức nào sau đây? k q 1 m . m . m . D. m k.q. A. q B. k C. k.q Câu 6. Một tụ điện có điện dung 2. 10-6 F được tích điện đến điện tích bằng 5.10-6 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là A. 17,2 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 10 V. Câu 7. Theo thuyết electron, nguyên tử trở thành ion âm khi nguyên tử A. bị mất electron. B. bị mất proton. C. nhận thêm electron. D. nhận thêm proton. Câu 8. Một bộ nguồn gồm n nguồn điện giống hệt nhau ghép nối tiếp, suất điện động của mỗi nguồn là E. Suất điện động của bộ nguồn được xác định theo công thức là 2 2 A. Eb = E. B. Eb = n.E. C. Eb = n .E. D. Eb = n .E . Câu 9. Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không, tỉ lệ nghịch với A. khoảng cách giữa hai điện tích. B. tích độ lớn của hai điện tích. C. bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tổng độ lớn của hai điện tích. Câu 10. Trong thời gian 150s, nguồn điện thực hiện một công 12000J. Công suất của nguồn điện là A. 80 W. B. 125 W. C. 120 W. D. 12 W. Câu 11. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tích điện của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. tạo ra các điện tích mới của nguồn điện. D. thực hiện công của lực điện. Câu 12. Dưới tác dụng của lực lạ, một điện tích q = 3.10 -5C dịch chuyển giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động 12V. Công của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. 4.10-5 J. B. 12.10-5 J. C. 36.10-5 J. D. 4.105 J. Câu 13. Trong một mạch điện kín có điện trở toàn phần không đổi, nếu tăng suất điện động của nguồn lên 2 lần thì cường độ dòng điện chạy trong mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 14. Trong chân không, nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm và giảm khoảng cách giữa chúng 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 15. Có bốn nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có điện trở trong là 2 Ω được ghép song song thành một bộ nguồn. Điện trở trong của bộ nguồn là A. 0,5 Ω. B. 8 Ω. C. 1 Ω. D. 0,25 Ω. Câu 16. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn có điện trở R và dòng điện I chạy qua là
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: VẬT LÝ 11 – Năm học 2021-2022 Đề 201 Đề 202 Đề 203 Đề 204 Đề 205 Đề 206 Đề 207 Đề 208 1. A 1. A 1. A 1. A 1. B 1. A 1. A 1. B 2. D 2. D 2. C 2. B 2. A 2. A 2. C 2. B 3. D 3. B 3. A 3. C 3. C 3. D 3. C 3. D 4. B 4. A 4. B 4. A 4. C 4. A 4. D 4. C 5. A 5. D 5. C 5. C 5. B 5. D 5. D 5. A 6. B 6. B 6. C 6. B 6. D 6. C 6. A 6. B 7. B 7. C 7. D 7. B 7. C 7. D 7. A 7. D 8. A 8. B 8. C 8. D 8. D 8. C 8. A 8. A 9. C 9. C 9. C 9. C 9. B 9. B 9. B 9. C 10. C 10. A 10. B 10. A 10. D 10. B 10. B 10. C 11. A 11. B 11. D 11. A 11. A 11. C 11. A 11. B 12. C 12. C 12. A 12. C 12. C 12. B 12. C 12. D 13. C 13. A 13. B 13. D 13. A 13. D 13. B 13. A 14. B 14. C 14. B 14. C 14. D 14. A 14. B 14. C 15. B 15. A 15. A 15. B 15. D 15. B 15. B 15. C 16. D 16. D 16. D 16. D 16. C 16. B 16. C 16. D 17. D 17. B 17. D 17. D 17. B 17. C 17. D 17. B 18. C 18. D 18. D 18. A 18. C 18. B 18. A 18. A 19. D 19. C 19. A 19. C 19. A 19. C 19. D 19. A 20. D 20. C 20. B 20. B 20. B 20. D 20. D 20. D 21. A 21. D 21. D 21. D 21. A 21. A 21. C 21. C Mã đề: 201,203,205,207 Câu/điểm Nội dung Điểm chi tiết