Kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 09/02/2023 7360
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_10_nam_hoc_2021_2022_s.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 môn Địa lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 707 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có đặc điểm nào sau đây? A. Đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. B. Quy trình sản xuất khá đơn giản. C. Yêu cầu lao động có trình độ cao. D. Thời gian xây dựng tương đối dài. Câu 2: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới mạng lưới ngành dịch vụ? A. Mức sống và thu nhập thực tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Năng suất lao động của xã hội. D. Sự phân bố các điểm dân cư. Câu 3: Kênh đào Pa-na-ma nối liền Đại Tây Dương với A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Địa Trung Hải. Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2014 2018 2020 Giá trị nhập khẩu 18500 23260 24609 21704 Giá trị xuất khẩu 19047 23880 25208 22435 (Nguồn: SGK Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020? A. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. D. Nhập khẩu tăng nhanh và liên tục. Câu 5: Ngành vận tải đường hàng không và đường biển có chung đặc điểm là A. lưu thông nội địa, quốc tế. B. khối lượng luân chuyển lớn. C. giá rẻ, tiện nghi, linh hoạt. D. tốc độ vận chuyển rất chậm. Câu 6: Nguồn lao động dồi dào của các nước đang phát triển, tạo thuận lợi cho phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Dệt - may. Câu 7: Vai trò quan trọng nhất của ngành giao thông vận tải đối với nền kinh tế các quốc gia là A. vận chuyển hàng hóa ra thị trường. B. cung cấp vật tư, nguyên nhiên liệu. C. giúp phát triển kinh tế vùng núi cao. D. giúp sản xuất liên tục, bình thường. Câu 8: Điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Gắn với đô thị vừa và lớn. C. Có ranh giới xác định rõ ràng. D. Có các xí nghiệp nòng cốt. Câu 9: Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là A. chở được hàng hóa rất nặng. B. tốc độ vận chuyển rất nhanh. C. ít gây ra ô nhiễm môi trường. D. sự tiện lợi, tính cơ động cao. Câu 10: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng vận chuyển hàng hóa. B. sự tiện nghi, an toàn của hành khách. C. khối lượng luân chuyển hàng hóa. D. sự chuyên chở người và hàng hóa. Câu 11: Cho bảng số liệu:
  2. Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 B 6 D 11 B 16 A 21 C 2 D 7 D 12 C 17 A 3 C 8 A 13 A 18 B 4 A 9 D 14 B 19 B 5 A 10 D 15 D 20 A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày đặc điểm của khu công nghiệp tập trung 1,5 - Khu vực có ranh giới rõ ràng; có vị trí thuận lợi. 0,5 - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng 1 hợp tác sản xuất cao. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản 0,5 xuất công nghiệp. - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa 0,5 để xuất khẩu Trình bày ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát 1,5 triển và phân bố ngành giao thông vận tải - Điều kiện tự nhiên quy định sự có mặt và vai trò của một 0,5 số loại hình giao thông vận tải. 2 - Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và 0,5 khai thác các công trình giao thông vận tải. - Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động 0,5 các phương tiện vận tải. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 708 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1: Ưu điểm nổi bật nhất của ngành hàng không là A. không ra gây ô nhiễm. B. tốc độ vận chuyển nhanh. C. khối luợng vận chuyển lớn. D. cước phí vận chuyển rẻ. Câu 2: Sử dụng vốn đầu tư ít nhưng thời gian hoàn vốn nhanh là đặc điểm của ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Dệt - may. C. Năng lượng. D. Hóa chất. Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD)
  3. Câu 16: Ngành vận tải đường hàng không và đường biển có chung đặc điểm là A. tốc độ vận chuyển rất chậm. B. giá rẻ, tiện nghi, rất cơ động. C. khối lượng luân chuyển lớn. D. lưu thông nội địa, quốc tế. Câu 17: Điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Có rất nhiều xí nghiệp nòng cốt. B. Có nhiều ngành công nghiệp. C. Gồm một đến hai xí nghiệp. D. Là vùng lãnh thổ rộng lớn. Câu 18: Ngành nào sau đây có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân? A. Du lịch. B. Chăn nuôi. C. Trồng trọt. D. Công nghiệp. Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường không có mối liên hệ sản xuất với các xí nghiệp khác? A. Khu công nghiệp. B. Điểm công nghiệp. C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 20: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có ảnh hưởng nhiều nhất đến ngành nào sau đây? A. Du lịch. B. Dịch vụ. C. Cơ khí. D. Nông nghiệp. Câu 21: Nhân tố có ảnh hưởng mang tính quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là A. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. C. Nguồn vốn đầu tư, khoa học công nghệ. D. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm ): Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của khu công nghiệp tập trung. Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ; Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 B 6 A 11 C 16 D 21 B 2 B 7 D 12 A 17 C 3 D 8 A 13 B 18 D 4 C 9 B 14 D 19 B 5 A 10 A 15 D 20 D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày đặc điểm của khu công nghiệp tập trung 1,5 - Khu vực có ranh giới rõ ràng; có vị trí thuận lợi. 0,5 - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng 1 hợp tác sản xuất cao. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản 0,5 xuất công nghiệp. - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa 0,5 để xuất khẩu