Kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 09/02/2023 11840
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 322 (Đề gồm có 02 trang) Cho: Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; H = 1, C =12; O = 16; Cl = 35,5. Câu 1. Trong cùng điều kiện, chất nào trong số các chất sau tan trong nước tốt nhất? A. AgCl. B. CaCO3. C. CaCl2. D. Fe(OH)3. Câu 2. Hợp chất nào sau đây có nhiều trong phèn chua? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3. Câu 3. Trong các chất sau đây, chất nào có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 4. Nguyên tố nhôm nằm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA. Câu 5. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Fe. B. Li. C. Al. D. Ba. Câu 6. Trong phản ứng hóa học, các kim loại đóng vai trò là chất A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. bị khử. C. oxi hóa. D. bị oxi hóa. Câu 7. Công thức của muối sắt (II) sunfat là A. Fe3(SO4)2. B. FeS2. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 8. Công thức của thạch cao sống là A. CaCO3.2H2O. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 9. Nhóm nào sau đây trong bảng hệ thống tuần hoàn không chứa nguyên tố kim loại? A. II A. B. IV A. C. I A. D. VIII A. Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Fe. C. K. D. Mg. Câu 11. Trong công nghiệp, phương pháp điều chế Na từ NaCl là A. điện phân nóng chảy. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện. Câu 12. Với cấu hình electron là [Ar]3d64s2, nguyên tử sắt có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 8. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 13. Cho các phát biểu: (1). Để một mẫu gang trong không khí ẩm một thời gian, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (2). Khử CuO bằng CO ở t0 cao là sử dụng phương pháp nhiệt luyện để điều chế đồng kim loại. (3). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại là dùng phương pháp bảo vệ bề mặt để chống ăn mòn kim loại. (4). Trong quá trình ăn mòn kim loại, luôn xảy ra phản ứng oxi hóa - khử. Số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. B. Cho Al3+ phản ứng hoàn toàn với OH- (dư) thì không thu được kết tủa. C. Nhôm bị thụ động bởi dung dịch HNO3 đặc nguội. D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về FeO? A. Được điều chế bằng cách nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí. B. Phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành muối sắt (II). C. Là chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên. D. Có màu trắng hơi xanh, dễ tan trong nước. Câu 16. Thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào các dung dịch riêng biệt chứa AlCl 3, FeCl3, MgCl2, NaCl, hiện tượng để nhận biết được dung dịch NaCl là A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong NaOH dư. B. Không có kết tủa xuất hiện. C. Xuất hiện kết tủa trắng, tan trong NaOH dư. D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ. Câu 17. Sắt phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. Na2SO4. C. MgSO4. D. NaOH.
  2. (Đề gồm có 02 trang) Cho: Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; H = 1, C =12; O = 16; Cl = 35,5. Câu 1. Trong dãy điện hóa của kim loại, đi từ trái qua phải, các kim loại được sắp xếp theo chiều A. tăng dần tính khử. B. giảm dần tính oxi hóa. C. giảm dần tính khử. D. tăng dần tính oxi hóa. Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Fe. B. Na. C. Al. D. Ca. Câu 3. Trong công nghiệp, phương pháp điều chế Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng được với bột nhôm kim loại (đun nóng)? A. KCl. B. S. C. CuSO4. D. Cl2. Câu 5. Trong cùng điều kiện, chất nào trong số các chất sau tan trong nước ít nhất? A. Fe(OH)3. B. Na2CO3. C. Al2(SO4)3. D. CaCl2. Câu 6. Công thức của muối sắt (III) sunfat là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeS2. D. Fe3(SO4)2. Câu 7. Công thức của thạch cao khan là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3.2H2O. D. CaSO4. Câu 8. Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với H2O ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. K. C. Mg. D. Ba. Câu 9. Kim loại mạnh nhất nằm ở nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. IA. B. IV A. C. II A. D. III A. Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Fe. C. Ba. D. Li. Câu 11. Sắt phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. Na2SO4. B. Fe2(SO4)3. C. NaOH. D. MgSO4. Câu 12. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. MgCl2. B. MgCO3. C. Na2CO3. D. KOH. Câu 13. Nguyên tố nhôm nằm ở chu kỳ nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14. Nguyên tố sắt ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. VIIIB. B. VIIA. C. VIIB. D. VIIIA. Câu 15. Phản ứng nào sau đây chứng minh sắt (II) có tính khử? A. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl. B. Fe(NO3)2 + AgNO3 dư Fe(NO3)3 + Ag. C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. D. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho Al3+ phản ứng hoàn toàn với OH- (dư), thu được kết tủa. B. Hợp chất AlCl3 có tính lưỡng tính. C. Nhôm bị thụ động bởi dung dịch HCl đặc nguội. D. Nhôm tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Câu 17. Cho các phát biểu: (1). Để một mẫu gang trong không khí ẩm một thời gian, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (2). Khử CuO bằng CO ở t0 cao là sử dụng phương pháp thủy luyện để điều chế đồng kim loại. (3). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại là dùng phương pháp bảo vệ bề mặt để chống ăn mòn kim loại. (4). Trong quá trình ăn mòn kim loại, luôn xảy ra phản ứng oxi hóa - khử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Fe(OH)2? A. Phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành muối sắt (III). B. Dễ bị oxi không khí khử thành hợp chất màu nâu đỏ. C. Tan tốt trong dung dịch NaOH dư.
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TẠO Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 TỈNH QUẢNG NAM Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 324 (Đề gồm có 02 trang) Cho: Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; H = 1, C =12; O = 16; Cl = 35,5. Câu 1. Trong công nghiệp, phương pháp điều chế K từ KCl là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện. Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Cu. C. K. D. Be. Câu 3. Chất nào sau đây không phản ứng được với bột nhôm kim loại (đun nóng)? A. Na2SO4. B. CuCl2. C. O2. D. S. Câu 4. Trong phản ứng hóa học, các kim loại đóng vai trò là chất A. khử. B. vừa oxi hóa, vừa khử. C. oxi hóa. D. bị khử. Câu 5. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 6. Nhóm nào sau đây trong bảng hệ thống tuần hoàn chỉ chứa các nguyên tố kim loại? A. I A. B. II A. C. IV A. D. III A. Câu 7. Hợp chất phổ biến nhất của nhôm có trong quặng boxit là A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al2S3. D. Al2(SO4)3. Câu 8. Trong cùng điều kiện, chất nào trong số các chất sau tan trong nước ít nhất? A. Fe(NO3)3. B. AlCl3. C. Na2CO3. D. CaSO4. Câu 9. Sắt phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. AgNO3. B. Na2SO4. C. MgSO4. D. NaOH. Câu 10. Nguyên tố sắt ở chu kỳ mấy trong bảng tuần hoàn? A. 2. B. 4 C. 3. D. 5. Câu 11. Công thức của muối sắt (III) clorua là A. FeCl3. B. Fe3Cl2. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2. Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 13. Nguyên tử nhôm có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về FeO? A. Phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành muối sắt (III). B. Được điều chế bằng cách nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí. C. Có màu trắng hơi xanh, dễ tan trong nước. D. Là chất rắn màu đen, có nhiều trong tự nhiên. Câu 15. Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. CaCO3.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 16. Ngâm một đinh sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 11,2 gam. B. 89,6 gam. C. 12,8 gam. D. 1,4 gam. Câu 17. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? A. Na3PO4. B. NaOH. C. CaCO3. D. BaCl2. Câu 18. Cho các phát biểu: (1). Để một mẫu gang trong không khí ẩm một thời gian, chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (2). Khử CuO bằng CO ở t0 cao là sử dụng phương pháp nhiệt luyện để điều chế đồng kim loại. (3). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại là dùng phương pháp bảo vệ bề mặt để chống ăn mòn kim loại. (4). Trong quá trình ăn mòn kim loại, luôn xảy ra phản ứng oxi hóa - khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19. Hòa tan 0,3 mol kim loại Al trong lượng dư dung dịch HCl có thể tạo thành tối đa bao nhiêu mol khí H2? A. 0,45. B. 0,15. C. 0,6. D. 0,3. Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?