Kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2021_2022_s.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: Vật Lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 201 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Câu 1. Một vật khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất và có gia tốc rơi tự do g. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật được tính theo công thức 2 2 A. Wt = mz . B. Wt = mgz. C. Wt = mgz . D. Wt = mz. Câu 2. Một màng xà phòng bên trong một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 1 cm. Biết hệ số căng mặt ngoài của xà phòng là 0,025 N/m. Lực mà hai mặt màng xà phòng tác dụng lên mỗi cạnh của khung là A. 2,0.10−3 N. B. 2,5.10−4 N. C. 2,5 N. D. 5.10−4 N. Câu 3. Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc thì công thực hiện bởi lực đó được tính bằng công thức nào sau đây? A. A Fs cot . B. A Fs sin . C. A Fs cos . D. A Fs tan . Câu 4. Một miếng nhôm có khối lượng 100 g. Bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K). Để nhiệt độ miếng nhôm tăng thêm 10oC thì nhiệt lượng cung cấp cho miếng nhôm bằng bao nhiêu? A. 8,96 J. B. 896000 J. C. 896 J. D. 8960 J. Câu 5. Động lượng có đơn vị là A. kilôgam mét trên giây (kg.m/s). B. kilôgam (kg). C. Jun (J). D. Niutơn mét (N.m). Câu 6. Một quả cầu vật rắn đồng chất tiết diện đều có thể tích ban đầu V0, hệ số nở khối . Khi nhiệt độ của quả cầu tăng thêm t thì độ nở khối V được tính theo công thức 2 2 A. V = 2βV0 t. B. V = βV0 t. C. V = βV0 t . D. V = 3βV0 t . Câu 7. Một lượng khí lí tưởng nhất định được chứa trong một xilanh kín. Khi tăng thể tích của xilanh mà không làm thay đổi nhiệt độ của lượng khí trong xilanh thì áp suất của lượng khí này A. tăng. B. tăng rồi giảm. C. giảm rồi tăng. D. giảm. Câu 8. Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? VT pV p pT A. = hằng số. B. = hằng số.C. = hằng số. D. = hằng số. p T VT V Câu 9. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 80 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 180 J. B. 8000 J. C. 0,8 J. D. 20 J. Câu 10. Từ mặt đất một vật có khối lượng 2 kg được ném lên với vận tốc 5 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật sau khi ném là A. 50 J. B. 25 J. C. 10 J. D. 20 J. Câu 11. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình có chung tính chất nào sau đây? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có tính đẳng hướng Câu 12. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định, khi thể tích khí giảm 3 lần thì áp suất khí
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Vật Lí – Lớp 10 A/ TRẮC NGHIỆM. ( 7 ĐIỂM) 1 B 6 B 11 D 16 A 21 C 2 D 7 D 12 C 17 A 3 C 8 B 13 B 18 A 4 C 9 D 14 B 19 D 5 A 10 B 15 B 20 C B/ TỰ LUẬN. ÁP DỤNG CHO MÃ ĐỀ 201,203,205,207 (3 ĐIỂM). BÀI/ ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo a. không biến dạng ( VTCB). 1 1 Bài 1. (2 điểm) W = K( )2 + mv2 0,5 2 2 W = 0,0676 J 0,5 BTCN: W’=W 0,25 b. 1 0,25 mv2 = 0,0676 2 1 v1 = 2,6 m/s 0,5 P1V1 = P2V2 0,5 5 Bài 2. (1 điểm) P2 = 2,5. 10 Pa 0,5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: Vật lý – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 202 A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm). Câu 1. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Nhiệt độ tuyệt đối B. Áp suất. C. Nội năng. D. Thể tích. Câu 2. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 95 J. Khí nở ra thực hiện công 60 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. -35 J. B. 35 J. C. 155 J. D. 17,5 J. Câu 3. Động năng là năng lượng của vật có được do A. vật chuyển động B. vật bị tác dụng lực. C. tương tác giữa trái đất và vật. D. do vật bị biến dạng. Câu 4. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định, khi thể tích khí tăng 2 lần thì áp suất khí A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
- A. 36 J. B. 72 J. C. 12 J. D. 26 J. Câu 20. Buổi sáng ở nhiệt độ 150C, chiều dài của thanh thép là 20 m. Hỏi buổi trưa ở nhiệt độ 350C thì chiều dài của thanh thép trên là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là = 11.10-6 K-1. A. 20,0044 m. B. 20,0022 m. C. 0,0044 m. D. 20,0066 m. Câu 21. Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng mà vật có được do A. lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật. B. áp lực mà vật tác dụng lên mặt đất. C. tương tác giữa vật và Trái Đất. D. vật chuyển động trong trọng trường. B/ TỰ LUẬN: ( 3 điểm ). Bài 1. Một lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m gắn ở đầu lò xo quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,1 kg, đầu còn lại của lò xo được giữ cố định tạo thành con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo quả cầu dọc theo trục lò xo để lò xo dãn một đoạn 0,03 m rồi truyền cho nó vận tốc 0,4 m/s hướng về vị trí lò xo không biến dạng để nó dao động không ma sát. a. Tính cơ năng của vật. b. Tính tốc độ của vật khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng. Bài 2. Một xilanh chứa 100 cm3 khí lí tưởng ở áp suất 105 Pa. Pit-tông nén khí trong xi lanh xuống còn 80 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này, coi nhiệt độ khí không đổi. Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Vật Lí – Lớp 10 A/ TRẮC NGHIỆM. ( 7 ĐIỂM) 1 C 6 A 11 B 16 A 21 C 2 B 7 C 12 B 17 C 3 A 8 C 13 C 18 A 4 D 9 D 14 D 19 B 5 B 10 D 15 D 20 A B/ TỰ LUẬN. ÁP DỤNG CHO MÃ ĐỀ 202,204,206,208 (3 ĐIỂM). BÀI/ ĐIỂM NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo a. không biến dạng ( VTCB). 1 1 Bài 1. (2 điểm) W = K( )2 + mv2 0,5 2 2 W = 1/80 =0,0125 J 0,5 BTCN: W’=W 0,25 b. 1 0,25 mv2 = 0,0125 2 1 v1 = 0,5 m/s 0,5 P1V1 = P2V2 0,5 3 Bài 2. (1 điểm) P2 = 125.10 Pa 0,5