Kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022_s.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trên trục của mắt, điểm cực cận là điểm A. xa nhất mà mắt còn nhìn rõ vật.B. ở màng lưới của mắt. C. ở tiêu điểm của mắt. D. gần nhất mà mắt còn nhìn rõ vật. Câu 2. Nếu từ thông qua một khung dây dẫn giảm đều từ 0,02 Wb về 0,01 Wb trong thời gian 0,02 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng A. 0,5 V. B. 0,1 V. C. 0,6 V. D. 0,4 V. Câu 3. Định luật Len- xơ cho ta xác định được A. chiều dòng điện cảm ứng. B. độ lớn dòng điện cảm ứng. C. chiều của lực từ. D. độ lớn của suất điện động. Câu 4. Một mạch kín có độ tự cảm L. Khi trong mạch có dòng điện i chạy qua thì từ thông riêng ϕ của mạch được xác định bằng công thức 2 2 2 2 A. L.i . B. L .i. C. L .i . D. L.i . Câu 5. Khi nói về số phóng đại k của ảnh tạo bởi thấu kính, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật và ảnh ngược chiều k >1 B. Vật và ảnh cùng chiều k 0. D. Vật và ảnh ngược chiều k > 0. Câu 6. Các đường sức từ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài có dạng là A. đường cong. B. đường tròn. C. đường thẳng. D. đường parabol. Câu 7. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường đều B với vận tốc v có phương A. vuông góc với v và B . B. vuông góc với B và song song với v . C. song song với B và vuông góc với v . D. song song với v và B . Câu 8. Một vòng dây tròn bán kính 3,14 cm đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua vòng dây là 0,1A (cho π = 3,14). Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có độ lớn A. 10-6T. B. 2.10-6T. C. 2.10-8T. D. 10-8T. Câu 9. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Theo định luật khúc xạ, ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém theo phương xiên góc tới mặt phân cách thì A. r i. Câu 10. Một vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện không đổi có cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây? I I R R B 2.10 7. . B 2 .10 7. . B 2 .10 7. . B 2.10 7. . A. R B. R C. I D. I Câu 11. Trong biểu thức độ lớn suất điện động cảm ứng ec .Thương số được gọi là t t A. lượng từ thông đi qua diện tích S. B. tốc độ biến thiên của từ trường. C. độ biến thiên của từ thông. D. tốc độ biến thiên của từ thông.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN VẬT LÝ 11 NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1. D 6. B 11. D 16. C 21. C 2. A 7. A 12. D 17. C 3. A 8. B 13. A 18. C 4. D 9. D 14. B 19. D 5. C 10. B 15. B 20. A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu/điểm Nội dung ( Mã đề: 201;203;205;207) Điểm chi tiết IN 1/1 điểm B 4 .10 7 . 0, 5 l B= 0,012T 0,5 2a/1 điểm 1 1 1 f d d ' 0, 25 f= 20cm 0, 25 d , k 0, 25 d k = -1/2 0, 25 2b/1 điểm k= -2/5 0,25 f k f d 0,25 d= 70cm 0,25 d’= 28cm 0,25 Lưu ý: + Học sinh sai từ 2 đơn vị trở lên -0,25đ + Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa
- Câu 13. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện không đổi có cường độ I. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r được tính bằng công thức nào sau đây? I I r r B 2.10 7. . B 2 .10 7. . B 2 .10 7. . B 2.10 7. . A. r B. r C. I D. I Câu 14. Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất A. có dạng hình bán trụ. B. có dạng hình trụ tròn. C. giới hạn bởi hai mặt cầu. D. có dạng lăng trụ tam giác. Câu 15. Tiêu cự f của thấu kính phân kỳ được quy ước A. luôn dương. B. có thể dương hoặc âm. C. luôn âm. D. luôn nhỏ hơn 1. Câu 16. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Theo định luật khúc xạ, ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn theo phương xiên góc tới mặt phân cách thì A. r i. Câu 17. Khi nói về số phóng đại k của ảnh tạo bởi thấu kính, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật và ảnh cùng chiều k 1 C. Vật và ảnh cùng chiều k < 0. D. Vật và ảnh ngược chiều k < 0. Câu 18. So với mắt bình thường, mắt viễn có A. độ tụ lớn hơn. B. tiêu cự nhỏ hơn. C. độ tụ nhỏ hơn. D. tiêu cự có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn Câu 19. Một khung dây dẫn có diện tích S =100cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0,5T thì từ thông chuyển qua khung dây là 2,5.10-3Wb. Đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là A. 300. B. 600. C. 900. D. 00. Câu 20. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường đều B với vận tốc v có phương A. vuông góc với B và song song với v . B. song song với B và vuông góc với v . C. song song với v và B . D. vuông góc với v và B . Câu 21. Lực tương tác giữa hai dây dẫn song song mang dòng điện là A. lực điện. B. lực từ. C. lực đàn hồi. D. lực hấp dẫn. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (1 điểm) Một dòng điện không đổi có cường độ 8A chạy qua một ống dây dẫn hình trụ lõi không khí gồm 1000 vòng, có chiều dài 31,4cm. Tính cảm ứng từ bên trong ống dây. Bài 2 (2 điểm) Một thấu kính hội tụ đặt trong không khí, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A và cách thấu kính 30 cm, cho ảnh thật cách thấu kính 60 cm. a. Tính tiêu cự thấu kính, số phóng đại ảnh. b. Giữ cố định thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính để ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật cao 1 bằng lần vật. Xác định vị trí của vật, vị trí của ảnh. 3 HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II