Kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 09/02/2023 10640
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_ki_2_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2021_2022_so_gd.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 223 Họ và tên thí sinh: . ; Số báo danh: ; Phòng kiểm tra: Câu 1: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (đỏ, vàng, lục, tím), ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất là A. lục. B. tím. C. đỏ. D. vàng. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức i = I 0cos(ωt + φ). Thương số I0/ω được gọi là A. điện tích tức thời. B. dòng điện tức thời. C. điện tích cực đại. D. điện áp cực đại. Câu 3: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây? A. Diệt khuẩn, nấm mốc. B. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. C. Chữa bệnh còi xương. D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn. Câu 4: Ánh sáng trắng là ánh sáng A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. có vô số màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. C. có hai thành phần đơn sắc đỏ và tím. D. có màu đỏ hoặc tím. Câu 5: Đối với mạch dao động LC lí tưởng, trong biểu thức q = Q0cos(ωt + φ), ω không phụ thuộc A. Q0. B. C. C. L. D. L và C. Câu 6: Nếu khoảng vân là i thì vân sáng bậc một cách vân sáng trung tâm A. 0,25i. B. i. C. 0,5i. D. 2i. A Câu 7: Biết hạt nhân Z X có khối lượng mx; hạt nơtrôn có khối lượng mn; hạt prôtôn có khối lượng mp và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 2 A. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] . B. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c /A. 2 2 C. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] A/c . D. ER = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c . Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt A. nơtrôn. B. phôtôn. C. ptrôtôn. D. êlectrôn. Câu 9: Biết bán kính Bo là r0. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là A. r = 60. B. r = 4r0. C. r = 3r0. D. r = 9r0. Câu 10: Tia nào dưới đây được dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia α. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 11: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là A. E = m/c. B. E = mc. C. E = mc2. D. E = m/c2. λD Câu 12: Trong công thức tính khoảng vân i = , a là khoảng cách a A. giữa hai khe Y-âng. B. giữa hai vân sáng liền kề. C. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng. D. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng. 1 Câu 13: Trong dao động điện từ của mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bằng được gọi là LC A. tần số góc riêng. B. tần số riêng. C. chu kì riêng. D. điện tích riêng. Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λkt thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. λhq = λkt. B. λhq ≤ λkt. C. λhq λkt. Câu 15: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 thì có công thoát A. A0 = λ0/hc. B. A0 = hc/λ0. C. A0 = h/cλ0. D. A0 = hλ0/c. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu khoảng vân có giá trị 0,4 mm thì khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là A. 0,05 mm. B. 0,1 mm. C. 0,8 mm. D. 0,2 mm.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 224 Họ và tên thí sinh: . ; Số báo danh: ; Phòng kiểm tra: Câu 1: Trong dao động điện từ của mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng tính bằng 2π LC được gọi là A. tần số riêng. B. tần số góc riêng. C. chu kì riêng. D. điện tích riêng. Câu 2: Biết bán kính Bo là r0. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô là A. r = 4r0. B. r = 9r0. C. r = 250. D. r = 16r0. Câu 3: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng là A. E = m/c2. B. E = mc2. C. E = mc. D. E = m/c. Câu 4: Đối với mạch dao động LC lí tưởng, trong biểu thức q = Q0cos(ωt + φ), ω không phụ thuộc A. C. B. L. C. L và C. D. Q0. Câu 5: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây? A. Chữa bệnh còi xương. B. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn. C. Diệt khuẩn, nấm mốc. D. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. Câu 6: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng λkt thì ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. λhq = λkt. B. λhq ≤ λkt. C. λhq λkt. λD Câu 7: Trong công thức tính khoảng vân i = , D là khoảng cách a A. từ vân sáng trung tâm đến một khe Y-âng. B. giữa hai khe Y-âng. C. giữa hai vân sáng liền kề. D. từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe Y-âng. Câu 8: Nếu khoảng vân là i thì vân sáng bậc một cách vân sáng trung tâm A. 0,25i. B. 0,5i. C. 2i. D. i. Câu 9: Sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc được gọi là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 10: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 và có công thoát A0 thì biểu thức nào dưới đây đúng? A. λ0A0 = 1/hc. B. λ0A0 = hc. C. λ0A0 = c/h. D. λ0A0 = h/c. A Câu 11: Biết hạt nhân Z X có khối lượng mx; hạt nơtrôn có khối lượng mn; hạt prôtôn có khối lượng mp và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Độ hụt khối của hạt nhân X là 2 2 A. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c . B. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx] c /A 2 C. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx]. D. ∆m = [Zmp + (A – Z)mn - mx]A/c . Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, ánh sáng được cấu tạo từ các hạt A. nơtrôn. B. phôtôn. C. êlectrôn. D. ptrôtôn. Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức i = I 0cos(ωt + φ). Thương số I0/ω được gọi là A. điện tích cực đại. B. điện tích tức thời. C. dòng điện tức thời. D. điện áp cực đại. Câu 14: Trong không khí, xét bốn ánh sáng đơn sắc (vàng, lục, lam, tím), ánh sáng có bước sóng lớn nhất là A. vàng. B. lam. C. tím. D. lục. Câu 15: Tia nào dưới đây được dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia α. Câu 16: Biết h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,55 μm thì công thoát của nó có giá trị xấp xỉ là A. 3,6.10-19 J. B. 7,2.10-25 J. C. 3,6.10-25 J. D. 7,2.10-19 J.