Kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Phòng GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS Năm học: 2021 – 2022 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút Họ và tên học sinh: . Lớp: 6A Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1. Hãy cho biết hình ảnh sau nói về loại virut nào? A. Virut HIV B. Virut Corona C. Virut dại D. Virut sởi Câu 2. Vật chất di truyền của một virut là? A. ARN và ADN B. ARN hoặc ADN C. ARN và gai glycoprotein D. AND hoặc gai glycoprotein Câu 3. Vật chủ trung gian nào gây bệnh sốt xuất huyết A. Chuột B. Gián C. Gà D. Muỗi Câu 4. Cách phòng chống lây nhiễm Corona tốt nhất hiện nay là A. Ăn chín uống sôi B. Đi ngủ mắc màn C. Thường xuyên rửa tay D. Tiêm vắc xin phòng bệnh
- Câu 8. Trùng biến hình di chuyển bằng hình thức nào A. Lông bơi B. Roi bơi C. Chân giả D. Vây Câu 9. Vi trùng gây bệnh kiết lị có tên là gì? A. Plasmodium B. E.coli C. Entamoeba D. Giardia lambia Câu 10. Nguyên sinh vật nào sau đây được dùng làm món ăn? A. Tảo B. Trùng roi C. Trùng giày D. Trùng sốt rét Câu 11. Đây là hình ảnh của loại làm nào? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm tuyết D. Nấm hương Câu 12. Vai trò của nấm men A. Làm thức ăn B. Phân giải chất hữu cơ C. Sản xuất bia rượu, làm men bột nở, D. Làm thuốc
- Câu 16. Thuốc kháng sinh Penicillin được sản xuất từ A. Nấm men B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm độc đỏ Câu 17. Đây là loài sinh vật nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Cây cỏ bợ D. Cây thông Câu 18. Rêu thường sống ở A. Môi trường nước B. Nơi ẩm ướt C. Nơi khô hạn D. Mô trường không khí Câu 19. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 20. Đây là hình ảnh của loài thực vật thuộc nhóm nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 21. Cơ quan sinh dưỡng của loài rêu A. thân, rễ, lá kim
- Câu 27. Chọn câu sai. Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây? A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước C. Cân bằng hàm lượng khí oxygen và khí carbon dioxide trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp D. Thực hiện quá trình hô hấp ở cây, trao đổi khí oxygen và carbon dioxide Câu 28. Thủy tức là đại diện cho nhóm động vật nào A. Ruột khoang B. Giun C. Thân mềm D. Chân khớp Câu 29. Giun đất là đại diện cho nhóm động vật nào A. Ruột khoang B. Giun C. Thân mềm D. Chân khớp Câu 30. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không có xương sống là A. Hình thái đa dạng B. Có xương sống C. Kích thước cơ thể lớn D. Sống lâu Câu 31. Lớp cá hô hấp bằng A. Vây cá B. Mang cá C. Phổi cá D. Da cá Câu 32. Đà điểu thuộc lớp chim, cho biết hình thức di chuyển của loài chim này A. Bơi
- A. Chuột B. Thỏ C. Muỗi D. Mèo Câu 36. Động vật nào không thuộc lớp Lưỡng cư A. Nhái B. Ếch C. Lươn D. Cóc Câu 37. Mực tự vệ bằng cách nào A. Co cơ thể vào trong vỏ cứng B. Tung hỏa mù để trốn chạy C. Dùng tua miện để tấn công kẻ thù D. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được Câu 38. Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là A. Thú mỏ vịt B. Hươu cao cổ C. kangaroo D. Con lợn Câu 39. Loài chim nuôi con bằng sữa diều A. Chim gõ kiến B. Chim kền kền C. Chim hồng hạc D. Chim đại bàng Câu 40. Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển A. San hô B. Hải quỳ C. Thủy tức D. Sứa IV. Đáp án – Hướng dẫn chấm 1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. A 7. A 8. C 9. C 10. A 11. B 12. C 13. B 14. A 15. D 16. B 17. B 18. B 19. D 20. C 21. B 22. C 23. A 24. D 25. A 26. C 27. D 28. A 29. B 30. B
- Phòng GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA KỲ II Trường THCS Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút I. Ma trận đề kiểm tra Nội dung Mức độ câu hỏi Tổng số câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Virut - Virut là gì - Các vật chủ trung gian truyền - Cách phòng chống - Cấu tạo của virut bệnh: sốt xuất huyết; . các bệnh do virut gây nên - Cách phòng chống virut Corona Số câu hỏi 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 5% 2,5% 2,5% 10% Chủ đề Nguyên - Nhận biết các loại nguyên - Nhận biết NSV qua hình ảnh - Một số tác hại của NSV sinh vật sinh vật: Trùng roi, trùng biến - Hình thức di chuyển, đặc - Vai trò của nguyên sinh hình, điểm của một số loại NSV vật Số câu hỏi 1 câu 3 câu 2 câu 6 câu Số điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 5% 30% Nấm - Nhận biết hình thái của một - Gọi tên một số loại nấm - Nhận diện và gọi tên một - Nhận biết nấm độc số loại nấm - Vai trò của nấm số loại nấm đảm - Tác hại của nấm Số câu hỏi 1 câu 3 câu 2 câu 1 câu 7 câu Số điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 1,75 điểm Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 5% 2,5% 17,5% Thực vật - Môi trường sống của Rêu - Đặc điểm của Rêu - Vai trò của thực vật đối - Nhận biết một số - Nhận biết một số loài thực vật - Đặc điểm của nhóm thực vật với môi trường loại cây có chứa độc qua hình ảnh hạt trần, thực vật hạt kín tố
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: Khoa học tự nhiên – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Virut là gì Virut - Cấu tạo của virut Thông hiểu: 1 Virut 2 1 1 - Các vật chủ trung gian truyền bệnh: sốt xuất huyết; . Vận dụng cao: - Cách phòng chống các bệnh do virut gây nên - Cách phòng chống virut Corona Nhận biết: - Nhận biết các loại nguyên sinh vật: Trùng roi, trùng biến hình, Thông hiểu: 2 Nguyên sinh vật Nguyên sinh vật - Nhận biết NSV qua hình ảnh 1 3 2 - Hình thức di chuyển, đặc điểm của một số loại NSV Vận dụng: - Một số tác hại của NSV - Vai trò của nguyên sinh vật Nhận biết: - Nhận biết hình thái của một số loại nấm 3 Nấm Nấm Thông hiểu: 1 3 1 1 - Gọi tên một số loại nấm - Vai trò của nấm - Tác hại của nấm
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/kĩ TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Tổng 12 16 8 4