Kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG Môn: TIN HỌC – Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ: TRẮC NGHIỆM (30 câu). Học sinh tô đáp án cần chọn vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1. Kết quả hiển thị Mẫu hỏi đóng vai trò như một đối tượng nào? A. Table B. MacroC. Form D. Report Câu 2. Mẫu hỏi có chức năng nào? A. Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng B. Thuận lợi cho việc nhập và hiển thị thông tin của bảng C. Lưu dữ liệuD. Sắp xếp, lọc, tìm kiếm dữ liệu Câu 3. Trong Mẫu hỏi, để lọc các học sinh có GT là “Nữ” và ĐTB từ 8.0 trở lên, biểu thức nào viết đúng? A. [GT]="Nữ" and [ĐTB] >=8.0 B. [GT]="Nữ" .and. ĐTB >=8.0 C. [GT]=Nữ or [ĐTB] >=8.0 D. GT=’Nữ’ and ĐTB >=8.0 Câu 4. Hàm nào để gộp nhóm? A. SUM B. COUNT C. AVG D. GROUP BY Câu 5. Lệnh nào dùng để chuyển sang chế độ thiết kế của Mẫu hỏi? A. Home B. Create C. Design D. File Câu 6. Cho các bước dưới đây. Trình tự thực hiện tạo Mẫu hỏi bằng tự thiết kế như thế nào? (1) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE (2) Chọn Create Query Design (3) Design (4) Chọn dữ liệu nguồn (5) Chọn các trường cần thiết để đưa vào Mẫu hỏi A. (2) (4) (1) (5) (3) B. (2) (3) (1) (4) (5) C. (2) (4) (5) (1) (3) D. (4) (2) (5) (1) (3) Câu 7. Cho lưới QBE sau. Kết quả sau khi thực hiện thiết kế Mẫu hỏi là gì? A. Đếm số lần đặt của các mặt hàng. B. Đếm số lần đặt của mặt hàng “XM-02” và “VT-001” C. Đếm số lần đặt của mặt hàng “XM-02” hoặc “VT-001” D. Hiển thị các mặt hàng “XM-02” hoặc “VT-001” Câu 8. Biểu tượng tương ứng với lệnh nào? A. Design Run B. Create Report wizard C. Create Query Design D. Home View Câu 9. Khi thiết kế Mẫu hỏi, dòng nào cho phép sắp xếp dữ liệu? A. TotalB. Table C. Sort D. Show Câu 10. Khi thiết kế Mẫu hỏi, nội dung nào đặt trong dòng Total? A. "Núi Thành" B. #01/01/2022# C. SUM D. 100 Câu 11. Để sử dụng các hàm trong Mẫu hỏi, ta chọn biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 12. Mẫu hỏi có các chế độ làm việc nào? A. Thiết kế và Biểu mẫu B. Thiết kế và trang dữ liệu C. Thiết kế và xem trang in D. Trang dữ liệu và Biểu mẫu Câu 13. Nội dung nào là phép toán dùng trong Mẫu hỏi? A. AND, OR, NOT B. 1000 C. [TOÁN] D. “NỮ” Câu 14. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất để: A. lọc sắp xếp dữ liệu từ một hoặc nhiều bảngB. tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng C. nhập và hiển thị thông tin D. lưu trữ dữ liệu Câu 15. Trong chế độ thiết kế của Báo cáo, không thể thực hiện công việc nào? A. Lọc dữ liệu B. Di chuyển các tiêu đề C. Định dạng tiêu đề D. Thiết kế hàm Câu 16. Kết quả hiển thị trang Báo cáo sau khi thiết kế sẽ như thế nào? A. Ở dạng trang dữ liệu, có thể xóa được B. Ở dạng xem trang in C. Ở dạng trang dữ liệu, có thể sửa được D. Ở dạng Biểu mẫu Câu 17. Cho các bước sau. Trình tự thực hiện tạo Báo cáo bằng thuật sĩ như thế nào? (1) Chọn dữ liệu nguồn, các trường hiển thị trên Báo cáo (2) Đặt tên Báo cáo, nháy nút Finish
- 3 A 8 A 13 A 18 B 23 A 28 C 4 D 9 C 14 B 19 A 24 B 29 A 5 A 10 C 15 A 20 A 25 B 30 B SỞ GD&ĐT . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG Môn: TIN HỌC – Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ: TRẮC NGHIỆM (30 câu). Học sinh tô đáp án cần chọn vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1. Lệnh Design Run tương ứng với biểu tượng nào? D. Câu A. 2. Khi thiết kế Mẫu B. hỏi, nhập điều kiện tại dòng C. nào? A. Total B. Criteria C. Show D. Sort Câu 3. Điều kiện nào viết sai khi tạo Mẫu hỏi? A. ‘Tin học’ B. “Nữ” C. #01/01/2021# D. >=9.0 Câu 4. Đối tượng nào dùng để sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng? A. Table B. QueryC. Form D. Report Câu 5. Mẫu hỏi không có chức năng nào? A. Sắp xếp các bản ghiB. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện C. Chọn các trường để hiển thịD. Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng Câu 6. Trong mẫu hỏi, để lọc ra Tên sách là "TO-01", biểu thức nào viết đúng? A. Tên sách ="TO-01" B. [Tên sách]= TO-01 C. [Tên sách]="TO-01" D. Tên sách=’TO-01’ Câu 7. Hàm nào để đếm giá trị khác rỗng? A. COUNT B. AVG C. SUM D. GROUP BY Câu 8. Lệnh nào dùng để chuyển sang chế độ thiết kế của Mẫu hỏi? A. Create B. Design C. File D. Home Câu 9. Cho các bước dưới đây. Trình tự thao tác để tạo Mẫu hỏi bằng tự thiết kế như thế nào? (1) Design (2) Chọn Create Query Design (3) Mô tả điều kiện Mẫu hỏi ở lưới QBE (4) Chọn dữ liệu nguồn (5) Chọn các trường cần thiết để đưa vào Mẫu hỏi A. (2) (4) (3) (5) (1) B. (2) (4) (5) (3) (1) C. (2) (1) (3) (4) (5 D. (4) (2) (5) (3) (1) Câu 10. Cho lưới QBE sau. Kết quả sau khi thực hiện thiết kế Mẫu hỏi là gì? A. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 và tổ 2 B. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 và tổ 2, sắp xếp Tên tăng dần. C. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 hoặc tổ 2, sắp xếp Tên giảm dần. D. Hiển thị danh sách học sinh ở tổ 1 hoặc tổ 2, sắp xếp Tên tăng dần. Câu 11. Khi thiết kế Mẫu hỏi, để xuất hiện dòng Total trong lưới QBE, ta chọn biểu tượng nào? C. D. A. B. Câu 12. Nội dung nào là phép toán dùng trong Mẫu hỏi? A. [LƯƠNG] B. “Núi Thành” C. AND, OR, NOT D. 100 Câu 13. Tạo Mẫu hỏi lấy dữ liệu nguồn từ đối tượng nào? A. Báo cáo B. Biểu mẫu hoặc Mẫu hỏi khác C. Bảng hoặc Mẫu hỏi khác D. Bảng hoặc Báo cáo Câu 14. Báo cáo là hình thức thích hợp nhất để: A. tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng B. cập nhật dữ liệu C. lọc dữ liệu D. lưu trữ dữ liệu Câu 15. Trong chế độ thiết kế của Báo cáo không thể thực hiện công việc nào? A. Di chuyển các tiêu đề B. Định dạng tiêu đề C. Gộp nhóm dữ liệu D. Thiết kế hàm Câu 16. Kết quả hiển thị Báo cáo sau khi thiết kế sẽ như thế nào? A. Ở dạng xem trang in B. Ở dạng trang dữ liệu, có thể xóa được C. Ở dạng trang dữ liệu, có thể sửa được D. Ở dạng Biểu mẫu Câu 17. Cho các bảng sau: NguoiMuon(SoThe, Hoten, Ngaysinh, Lop);
- Câu 30. Trong CSDL quan hệ, một “Quan hệ” được hiểu là gì? A. Bảng B. Cột C. Kiểu dữ liệu D. Hàng ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 D 16 A 21 B 26 B 2 B 7 A 12 C 17 D 22 D 27 B 3 A 8 D 13 C 18 C 23 C 28 D 4 B 9 B 14 A 19 D 24 D 29 C 5 D 10 D 15 C 20 D 25 D 30 A