Kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ân Hữu (Có hướng dẫn chấm)

docx 6 trang Trần Thy 10/02/2023 10000
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ân Hữu (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ân Hữu (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Họ và tên: Lớp: SBD ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x - 1 = 0 D. 2x y 0. 2x 1 Câu 2. Phương trình bậc nhất 2x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 2; b = 1 B. a = 2 ; b = 0 C. a = -1; b = 2 D. a = 2; b = -1. Câu 3. Số nghiệm của phương trình: 3x - 5 = 5 + 3x là: A. một nghiệm B. hai nghiệm C. vô nghiệm D. vô số nghiệm. Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AB = 4dm; CD = 50cm. Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là: 4 40 4 5 A. B. C. D. . 50 5 5 4 Câu 5. Nếu ABC∾ HIK theo tỉ số đồng dạng là 4 thì HIK∾ ABC tỉ số đồng dạng là: 1 1 A. B. C. 4 D. 16. 4 2 x 3 Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 2 là: x(x 1) A. x 0 B. x 0; x -1 C. x 0; x 1 D. x -1. Câu 7. Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ? 2 3 2 3 A. m B. m C. m D. m . 3 2 3 2 Câu 8. Cho DEF∾ ABC. Biết AB = 12cm; BC = 15cm và DE = 4cm. Độ dài đoạn thẳng EF bằng: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm. Câu 9. Cho tam giác ABC có MN // BC (M AB, N AC) thì: A. ABC∾ AMN B. ABC∾ MNA C. ABC∾ ANM D. ABC∾ MAN. Câu 10. Cho tam giác ABC. Vẽ AD là đường phân giác trong của tam giác ABC. Cho biết AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3,2cm B. 3,4cm C. 3,8cm D. 4,8cm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) x + 5 = 0. 2x 1 x b) 1 . x 3 x 3 Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
  2. B· AD A· HB 900 (gt) A· BD chung 0,5 ABD∾ HBA (g-g) (đpcm) b) Tính BD, HB. - Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD 0,25 tính được BD = 10 (cm) 0,5 - Từ ABD∾ HBA ta tính được HB = 6,4 (cm) S c) Tính ABH SBKH 0,25 - Chứng minh ABH BKH (g-g) ∾ 0,25 - Tính được AH = 4,8 (cm) 2 2 SABH AH 4,8 9 0,5 Vậy . SBKH BH 6,4 16 PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Họ và tên: Lớp: SBD ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất: x 3 Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 2 là: x(x 1) A. x 0 B. x 0; x -1 C. x 0; x 1 D. x -1. Câu 2. Với giátrị nào của m thì phương trình (ẩn số x): -x + 3m = 0 có nghiệm là 2 ? 2 3 2 3 A. m B. m C. m D. m . 3 2 3 2 Câu 3. Cho tam giác ABC có MN // BC (M AB, N AC) thì: A. ABC∾ AMN B. ABC∾ MNA C. ABC∾ ANM D. ABC∾ MAN. BH Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm. Vẽ hai đường cao BH, CK. Khi đó bằng: CK 6 5 36 25 A. B. C. D. . 5 6 25 36 3 Câu 5. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14cm. Độ dài của đoạn thẳng AB là: 7 A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 7. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
  3. x Thời gian xe ô tô đi từ A đến B là: (giờ) 42 x Thời gian xe ô tô từ B về A là: (giờ) 36 Theo bài ra ta có phương trình: x x 0,25 1 42 36 Giải PT ta được: x = 252 (TMĐK) 0,25 Vậy quãng đường AB là 252km. 0,25 3 Vẽ hình đúng cho câu a 0,25 a) Chứng minh ABD∾ HAD Xét ABD∾ HAD có: B· AD A· HD 900 (gt) A· DB chung A B ABD∾ HAD (g-g) (đpcm) b) Tính BD, HD. H 0,5 - Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD tính được BD = 5 (cm) D C I 0,25 - Từ ABD∾ HAD ta tính được HD = 1,8 (cm) S c) Tính ABH 0,5 SBKH - Chứng minh ABH∾ BKH (g-g) K - Tính được AH = 2,4 (cm); HB = 3,2 (cm) 0,25 2 2 0,25 SABH AH 2,4 9 Vậy . SBKH BH 3,2 16 0,5 * Ghi chú: - Điểm toàn bài làm tròn theo qui định. - Mọi cách giải khác đúng vẫn được điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT HOÀI ÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS ÂN HỮU Môn: Toán. Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình Nhận biết được PT Giải được phương Tìm ĐK của bậc nhất một bậc nhất một ẩn. trình bậc nhất và tham số để ẩn. Tìm các hệ số a, b. phương trình chứa PT có nghiệm Biết được số ẩn ở mẫu. thỏa mãn ĐK nghiệm của PT. cho trước. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 2,0 1,5 0,5 4,0 Tỉ lệ % 20% 15% 5% 40% Giải bài toán Giải bài toán bằng cách lập bằng cách lập phương trình. PT dạng toán chuyển động. Số câu 1 1