Kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2021_2022_c.docx
Nội dung text: Kiểm tra giữa học kì 2 môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT . KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT Môn: Vật lí – Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 2: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 3: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 4: Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. B. Lá nhôm nằm trong từ trường đều. C. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ. D. Khối thép chuyển động dọc theo các đường sức của từ trường đều. Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng.B. cơ năng.C. quang năng.D. nhiệt năng. Câu 6: Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện chạy trong ống dây hình trụ gây ra tại một điểm trong lòng ống dây được xác định theo công thức I I I A. B = 2.10 -7 .B. B = 2.10 -7 .C. B = 2.10 -7 .D. B = 4 .10 -7 nI. R r r Câu 7: Lực Lo-ren-xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện.D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 8: Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều là A. f= IlBsin .B. f= IlBcos .C. f= q vBsin .D. f= q vBcos . Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với A. các điện tích đứng yên.B. nam châm chuyển động. C. các điện tích chuyển động. D. nam châm đứng yên. Câu 10: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau.B. không tương tác.C. đẩy nhau. D. đều dao động. Câu 11: Một điện tích 1 µC bay với vận tốc 10 4 m/s xiên một góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5.10-3 N.B. 25 2 .10-3 N.C. 25 N.D. 2,5 N. Câu 12: Mạch kín giới hạn mặt phẳng S, có độ tự cảm L. Khi có dòng điện i trong mạch, từ thông riêng L của mạch được xác định bởi: A. Li S. B. Li. C. Li. D. i. S Câu 13: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện.
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN: VẬT LÝ 11 – Năm học 2021-2022 1. A 6. D 11. A 16. A 21. C 2. C 7. D 12. C 17. A 3. D 8. C 13. D 18. B 4. C 9. A 14. D 19. A 5. B 10. C 15. B 20. C Câu/điểm Nội dung Điểm chi tiết Tính được: 0,25 -7 I1 -5 B1 = 2.10 = 3,5.10 (T) r1 I 0,25 B = 2.10 -7 2 = 1,5.10 -5 (T) Câu 1 2 r2 (1,5 đ) 0,25 Viết được NLCCTT: = 1 + 2 0,25 -5 Vì 1 ↑↑ 2 suy ra: B = 5.10 (T) 0,25 Vẽ đúng hai véc tơ và cùng chiều nhau 1 2 0,25 Vẽ đúng véc tơ tổng cùng chiều với hai véc tơ 1 và 2 - Nói được cảm ứng từ tăng nên từ thông qua mạch kín tăng 0,25 - Xác định được chiều của ngược chiều với (hoặc học sinh xác định chiều dương của mạch kín) 0,25 - Xác định đúng chiều của dòng điện cảm ứng ic trong mạch Câu 2a 0,25 kín ngược chiều kim đồng hồ (hay theo chiều ADCBA) (0,75đ) A ic B ⊙ ⊗ D C - Viết đúng công thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng: 0,25 e Câu 2b c t (0,75đ) (0,6 ― 0,2).0,04. 표푠 00 0,25 - Thế số đúng: |푒 | = | 0,04 | 0,25 - Tính đúng: |푒 | = 0,4 (V) Lưu ý: + Học sinh sai từ 2 đơn vị trở lên -0,25đ + Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.