Kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Trần Thy 11/02/2023 9060
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021-2022 ĐỊA LÍ LỚP 8 Câu 1: Quốc gia nào sau đây không là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc.B. Đài Loan. C. Việt Nam.D. Xing-ga-po. Câu 2: Năm 2020 Việt Nam có GDP/người khoảng 2.800 USD/ người/năm. Nước ta nằm trong nhóm nước A. có thu nhập thấp.B. thu nhập trung bình dưới. C. thu nhập trung bình trên. D. thu nhập cao. Câu 3: Phần lục địa châu Á không tính các đảo có diện tích A. 40,5 triệu km².B. 41,5 triệu km². C. 44,5 triệu km².D. 42 triệu km². Câu 4: Ở châu Á, sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan là sông A. Mê Kông.B. Tigrơ. C. Lê Na.D. Trường Giang. Câu 5: Khu vực Đông Nam Á lục địa phần lớn mang khí hậu A. Nhiệt đới.B. Gió mùa. C. Nhiệt đới khô.D. Hải dương. Câu 6: Trung Quốc giải quyết tốt vấn đề lương thực từ 2002 là nhờ vào A. diện tích lãnh thổ mở rộng.B. trồng lương thực ở vùng núi. C. khí hậu điều hòa hơn. D. áp dụng KHKT. Câu 7: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ. Theo số liệu 2020, thứ tự quy mô kinh tế từ lớn đến nhỏ là: A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ.B. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Hàn Quốc.D. Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc. Câu 8: Cảnh quan chủ yếu của Đông Nam Á: A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanhB. Rừng là kim C. Xavan cây bụiD. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 9: Sông Ti-grơ nằm ở khu vực nào của Châu Á? A. Đông Á.B. Tây Nam Á.C. Bắc Á.D. Nam Á. Câu 10: Đông Nam Á là cầu nối giữa châu A. Á - Âu.B. Á – Mỹ. C. Á - Phi.D. Á – Úc. Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc.B. Hàn Quốc.C. Mông Cổ.D. Đài Loan. Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là A. nhiệt đới.B. ôn đới.C. lục địa.D. nhiệt đới gió mùa. Câu 13: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga? A. Sông Ấn.B. Trường Giang.C. A Mua.D. Hoàng Hà. Câu 14: Đâu là quốc gia theo Hồi giáo? A. Nê -pan.B. Thái Lan.C. I-xra-en.D. Hàn Quốc. Câu 15: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau? A. 2 miền.B. 3 miền.C. 4 miền.D. 5 miền. Câu 16: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi A. Gát Tây.B. Cap-ca.C. Hy-ma-lay-a.D. Gát Đông. Câu 17: Khu vực Nam Á có khí hậu: A. Cận nhiệt đới.B. Nhiệt đới gió mùa.C. Nhiệt đới khô.D. Xích đạo. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho các nước Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á: A. địa hìnhB. gió mùaC. giáp biểnD. dòng biển Câu 19: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu A. ôn đới lục địa.B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới hải dương.
  2. D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển Câu 35: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là: A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp. C. Công nghiệp dệt may D. Công nghiệp khai khoáng Câu 36: Đâu không phải là nhận định đúng về kinh tế những năm trở lại đây của Trung Quốc? A. Nền nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện. B. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định. D. Chính trị bất ổn, hay xảy ra biến động kinh tế Câu 37: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là: A. Bán đảo Ấn ĐộB. Đông Dương C. Bán đảo Trung Ấn D. Mã-lai Câu 38: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 39: Các dải núi ở bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu là: A. bắc- nam và tây bắc-đông nam.B. tây-đông và bắc- nam. C. tây – đông hoặc gần tây-đông.D. bắc- nam hoặc gần bắc-nam Câu 40: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu những thiên tai nào? A. Bão tuyếtB. Động đất, núi lửa, bão C. Lốc xoáyD.Hạn hán kéo dài ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C B C C D C A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C C C C A C B C C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C A B A D C A A C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A A C A B D C C C B