Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

docx 7 trang Trần Thy 11/02/2023 12260
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2021_2022_so_gdd.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 201 Họ và tên thí sinh: . ; Số báo danh: ; Phòng kiểm tra: Câu 1: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z thì hệ số công suất là A. cos = RZ. B. cos = Z/R 2. C. cos = R/Z. D. cos = Z/R. Câu 2: Dòng điện i 2 2 cos (100πt + π)(A) có cường độ cực đại là A. 2 (A). B. 2 2 (A). C. 4(A). D. 2(A). Câu 3: Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì bằng A. bước sóng. B. bốn bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc của nó tại li độ x là A. a = ωx2. B. a = -ωx2. C. a = ω2x. D. a = -ω2x. Câu 5: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng được gọi là A. sóng kết hợp. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng ngang hoặc dọc. Câu 6: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là U R, UL, UC. Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. U = UR + (UL - UC ) . B. U = UR + (UL + UC ) . C. U = UR + UL - UC. D. U = UR + UL + UC. Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số của ngoại lực cưỡng bức A. bằng tần số dao động riêng. B. bằng một phần tư tần số dao động riêng. C. bằng nửa tần số dao động riêng. D. gấp đôi tần số dao động riêng. Câu 8: Dao động điều hòa có tần số f thì tần số góc là A. ω = 2f/π. B. ω = f/2π. C. ω = 2πf. D. ω = 2π/f. Câu 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng dao động theo phương thẳng đứng. Sóng do mỗi nguồn tạo ra sóng có bước sóng λ. Xét điểm M cách A và B các đoạn lần lượt d1 và d2. Nếu M là cực đại giao thoa thì A. d2 – d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2, B. d2 – d1 = (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, C. d2 – d1 = (k + 0,75)λ với k = 0, ± 1, ± 2, D. d2 – d1 = (k + 0,25)λ với k = 0, ± 1, ± 2, Câu 10: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z. Nếu không xảy ra cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = U/ωL. B. I = UωC. C. I = U/R. D. I = U/Z. Câu 11: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2 2 1 1 A. Z = R + ωL - 2 . B. Z = R + ωL - . ωC ωC 2 2 2 1 2 1 C. Z = R + ωL - . D. Z = R + ωL + . ωC ωC Câu 12: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. W = k2A2. B. W = Ak2. C. W kA2. D. W = kA. 2 2 2 2 Câu 13: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng là A. ZL = ω/L. B. ZL = L/ω. C. ZL = ωL. D. ZL = 1/ωL. Câu 14: Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ A. lệch pha π/4. B. lệch pha π/2. C. cùng pha. D. ngược pha. Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì l g l g A. T = 2π . B. T = . C. T = . D. T = 2π . g l g l Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau.
  2. 1 C 6 A 11 C 16 B 21 C 26 D 2 B 7 A 12 C 17 A 22 D 27 A 3 A 8 C 13 C 18 C 23 C 28 A 4 D 9 A 14 D 19 C 24 B 29 D 5 B 10 D 15 A 20 B 25 A 30 A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 202 Họ và tên thí sinh: . ; Số báo danh: ; Phòng kiểm tra: Câu 1: Dao động điều hòa có chu kì T thì tần số góc là A. ω = T/2π. B. ω = 2πT. C. ω = 2T/π. D. ω = 2π/T. Câu 2: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2 2 1 2 2 1 A. Z = R + ωL + . B. Z = R + ωL - 2 . ωC ωC 2 1 2 1 C. Z = R + ωL - . D. Z = R + ωL - . ωC ωC Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc l g g l A. ω = 2π . B. ω = . C. ω = 2π . D. ω = . g l l g Câu 4: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z. Nếu không xảy ra cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = U/R. B. I = UωC. C. I = U/ωL. D. I = U/Z. Câu 5: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng tại li độ x được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. W = kx. B. W kx 2. C. W = k 2x 2. D. W = xk2. t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 6: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z thì hệ số công suất là A. cos = RZ. B. cos = R/Z. C. cos = Z/R. D. cos = Z/R 2. Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, chu kì của ngoại lực cưỡng bức A. bằng nửa chu kì dao động riêng. B. bằng một phần tư chu kì dao động riêng. C. gấp đôi chu kì dao động riêng. D. bằng chu kì dao động riêng. Câu 8: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là U R, UL, UC. Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. U = UR + (UL + UC ) . B. U = UR + UL + UC. C. U = UR + (UL - UC ) . D. U = UR + UL - UC. Câu 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng dao động theo phương thẳng đứng. Sóng do mỗi nguồn tạo ra sóng có bước sóng λ. Xét điểm M cách A và B các đoạn lần lượt d1 và d2. Nếu M là cực tiểu giao thoa thì A. d2 – d1 = (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, B. d2 – d1 = (k + 0,25)λ với k = 0, ± 1, ± 2, C. d2 – d1 = (k + 0,75)λ với k = 0, ± 1, ± 2, D. d2 – d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2, Câu 10: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì dung kháng là A. ZC = ω/C. B. ZC = 1/ωC. C. ZC = ωC. D. ZC = C/ω. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc của nó tại li độ x là A. a = -ω2x. B. a = -ωx2. C. a = ω2x. D. a = ωx2. Câu 12: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất cùng với phương truyền sóng được gọi là A. sóng dọc. B. sóng ngang. C. sóng kết hợp. D. sóng dọc hoặc ngang. Câu 13: Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì bằng
  3. suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Giá trị của Pmax là A. 120 W. B. 480 W. C. 240 W. D. 180 W. HẾT Đáp án 1 D 6 B 11 A 16 C 21 A 26 D 2 D 7 D 12 A 17 B 22 B 27 B 3 B 8 C 13 D 18 B 23 C 28 C 4 D 9 A 14 D 19 A 24 A 29 B 5 B 10 B 15 B 20 C 25 D 30 C SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 203 Họ và tên thí sinh: . ; Số báo danh: ; Phòng kiểm tra: Câu 1: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp có tổng trở Z thì hệ số công suất là A. cos = RZ. B. cos = Z/R 2. C. cos = R/Z. D. cos = Z/R. Câu 2: Dao động điều hòa có chu kì T và tần số góc ω thì hệ thức nào dưới đây đúng? A. T = 2π/ω. B. T = 2πω. C. T = 2ω/π. D. T = ω/2π. Câu 3: Đặt điện áp u U0 cos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì dung kháng là A. ZC = C/ω. B. ZC = 1/ωC. C. ZC = ω/C. D. ZC = ωC. Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số góc của ngoại lực cưỡng bức A. bằng nửa tần số góc của dao động riêng. B. bằng một phần tư tần số góc của dao động riêng. C. bằng tần số góc của dao động riêng. D. gấp đôi tần số góc của dao động riêng. Câu 5: Vật nhỏ trong con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì cơ năng của vật được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. W mωA2. B. W mωA. C. W ωm2A2. D. W mω2A2. 2 2 2 2 Câu 6: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L, C lần lượt là U R, UL, UC. Hệ thức nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. U = UR + UL - UC. B. U = UR + (UL - UC ) . C. U = UR + (UL + UC ) . D. U = UR + UL + UC. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc của nó tại li độ x là A. a = -ωx2. B. a = -ω2x. C. a = ω2x. D. a = ωx2. Câu 8: Sóng cơ có bước sóng λ thì quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì bằng A. 0,5λ. B. 0,25λ. C. λ. D. 4λ. Câu 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng tại mặt nước bằng hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng dao động theo phương thẳng đứng. Sóng do mỗi nguồn tạo ra sóng có bước sóng λ. Xét điểm M cách A và B các đoạn lần lượt d1 và d2. Nếu M là cực tiểu giao thoa thì A. d2 – d1 = (k + 0,75)λ với k = 0, ± 1, ± 2, B. d2 – d1 = kλ với k = 0, ± 1, ± 2, C. d2 – d1 = (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, D. d2 – d1 = (k + 0,25)λ với k = 0, ± 1, ± 2, Câu 10: Trong sóng dừng, vị trí những điểm dao động với biên độ lớn nhất gọi là A. nút sóng. B. bụng sóng. C. bước sóng. D. điểm phản xạ. Câu 11: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc k m k m A. ω = 2π . B. ω = 2π . C. ω = . D. ω = . m k m k Câu 12: Sóng cơ có phương dao động của phần tử vật chất cùng với phương truyền sóng được gọi là A. sóng dọc. B. sóng dọc hoặc ngang. C. sóng ngang. D. sóng kết hợp.
  4. biên độ và cùng dao động theo phương thẳng đứng. Biết sóng do mỗi nguồn tạo ra có bước sóng λ và AB = 17,5λ. Xét đường tròn (C) thuộc mặt nước có bán kính R = 7λ/4 và có tâm O là trung điểm của AB. Số điểm cực tiểu giao thoa trên (C) là A. 36. B. 14. C. 16. D. 8. Câu 30: Đặt điện áp u U 2 cos (ωt)(V) vào hai đầu mạch điện gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp nhau. Khi C = C 1 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ 0 pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch 60 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 70 W. Điều chỉnh C = C2 để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Giá trị của Pmax là A. 140 W. B. 280 W. C. 560 W. D. 210 W. HẾT 1 C 6 B 11 C 16 C 21 D 26 A 2 A 7 B 12 A 17 A 22 D 27 C 3 B 8 C 13 A 18 A 23 D 28 A 4 C 9 C 14 B 19 C 24 D 29 B 5 D 10 B 15 B 20 C 25 A 30 B