Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Trần Thy 09/02/2023 11860
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS MÔN: Địa lí 8 (Thời gian làm bài 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 2: Quốc gia có số dân nhiều nhất trong khu vực là A. In-do-ne-xi-a B. Thái Lan C. Phi-lip-pin D. Việt Nam Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 4: Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á: A. Mi-an-ma B. Cam-pu-chia C. Lào D. Đông Ti-mo Câu 5: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ? A. 150 vĩ tuyến B. 160 vĩ tuyến C. 170 vĩ tuyến D. 180 vĩ tuyến Câu 6: Vùng biển của Việt Nam mang tính chất: A. Ôn đới gió mùa B. Cận nhiệt gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa D. Xích đạo Câu 7: Trên phần đất liền, địa hình thấp dưới 1000 m chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 8: Than phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Tây Nguyên Câu 9: Nhóm đất mùn núi cao thường được hình thành dưới các thảm thực vật: A. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao B. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh C. Trồng nhiều cây công nghiệp D. Rừng ngập mặn. Câu 10: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố: A. Rộng khắp trên cả nước B. Vùng đồi núi C. Vùng đồng bằng D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển Câu 11: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét. B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D. Mưa lệch về thu đông Câu 12: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc A. Pu Đen Đinh B. Pu Sam Sao C. Hoàng Liên Sơn
  2. Câu 2: các đồng bằng duyên hải Trung Bộ ở nước ta lại nhỏ hẹp, 1,0 điểm kém phì nhiêu: - Các đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ ở nước ta thường nhỏ và hẹp vì bề ngang lãnh thổ hẹp, địa hình dốc, cao ở phía tây thấp về phía đông. Đồng thời lượng phù sa ở đây được giữ lại ít mà chủ yếu được đưa ra biển. Câu 15: a. Thời gian mùa mưa, mùa lũ Thời gian mùa mưa 1,25điểm - Tổng lượng mưa trong năm = 1 351,4mm - Mưa trung bình 1 tháng = 112,6mm - Mùa mưa là các tháng có lượng mưa lớn hơn 112,6 mm đó là các tháng 10, 11, 12 Thời gian mùa lũ 1,25 - Tổng lưu lượng trong năm = 3 695,6 m3/s điểm - Lưu lượng trung bình 1 tháng = 307,96 m3/s - Mùa lũ là các tháng có lưu lượng lớn hơn 307,96 m3/s đó là các tháng 10, 11, 12 b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ 0,5 điểm Mùa mưa và mùa lũ trên sông Trà Khúc trùng khớp nhau và kéo dài 3 tháng là tháng 10, 11, 12