Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Long (Có đáp án)

docx 5 trang Trần Thy 11/02/2023 10581
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Hoàng Long (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS HOÀNG LONG MÔN: ĐỊA LÍ 9 tiết 35 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) (Đề có 2 trang) Họ và tên: . Lớp: . . Điểm Lời phê (Học sinh được sử dụng Atlat) ĐỀ 001 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Yếu tố đất đai của ĐBSH thuận lợi cho phát triển cây A. lúa nước. B. lúa mì. C. lâu năm. D. hàng năm. Câu 2: Đâu không phải là khó khăn của vùng ĐBSH? A. Thiên tai. B. Bão, lụt. C. Thiếu lao động. D. Ít khoáng sản. Câu 3: Khoáng sản của BTB chủ yếu là sắt và A. vật liệu xây dựng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. năng lượng. Câu 4: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của DHNTB là: A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Hạ Long, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Thuận An, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vũng Tàu. Câu 5: Giới hạn của vùng Bắc Trung Bộ từ: A. Tam Điệp – Bạch Mã. B. Hoành Sơn – Bạch Mã. C. Sông Hống – Bạch Mã. D. Sông Cả - Sông Chu. Câu 6: Trung tâm kinh tế nào ở Bắc Trung Bộ có chức năng chính là du lịch? A. Vinh. B. Huế. C. Thanh Hoá. D. Đông Hà. Câu 7: Nước ta có mấy loại hình giao thông vận tải? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 8: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (nghìn tấn) Năm Tổng số Chia ra Khai thác Nuôi trồng 1990 890,6 728,5 162,1 1994 1465 1120,9 344,1 1998 1782 1357 425 2002 2647,4 1802,6 844,8 Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành thủy sản năm 1998 là biểu đồ A. tròn B. cột C. đường D. miền Câu 9: Đâu không phải là ngành cộng nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Dệt may. B. Chế biến lương thực thực phẩm.
  2. ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa vì 1đ - Địa hình đồng bằng châu thổ, có độ cao thấp. Mối ý - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, lượng mưa lớn. 0.25đ - Nguồn nước phong phú (s. Hồng – s. Thái Bình), hàm lượng phù sa lớn. - Có diện tích đất phù sa màu mỡ (phù sa trong đê) thích hợp với cây lúa. Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế 1 đ các thiên tai đó? - Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất Mỗi ý - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng 0.5đ 2 đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác Vẽ biểu đồ 3.đ - Biểu đồ cột ghép 2đ - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm) 3 Nhận xét 1đ - TDMNBB chè nhiều nhất, TN cà phê nhiều nhất (dẫn chứng) Mỗi ý - so sánh được giữa TDMNBB và TN (dẫn chứng) 0.5đ UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 – TRƯỜNG THCS HOÀNG LONG 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 tiết 35 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 15 câu) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê (Học sinh được sử dụng Atlat) ĐỀ 002 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho bảng số liệu: Năm 2005 2010 2012 2016 Than 34,1 44,8 42,1 38,5 Dầu 18,5 15 16,7 17,2 Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng của than, dầu giai đoạn 2005 -2016 là biểu đồ: A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 2: Sản phẩm chuyên môn hoá của Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là A. cây cận nhiệt và ôn đới. B. cây chè, cây CN ngắn ngày. C. cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới. D. cà phê, cao su, rau màu. Câu 3: Vị trí của vùng TDMNBB không có đặc điểm nào sau đây?
  3. B. Tự luận (7 điểm) Đề 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Trình bày đặc điểm tự nhiên của TDMNBB. Tại sao Tây Bắc không lạnh 3.đ bằng Đông Bắc? - Địa hình: núi, phân hóa Đông- Tây; nêu rõ địa hình Đông Bắc, Tây Bắc, đất Mỗi ý feralit 0.5 đ - Khí hậu: có mùa đông lạnh nhất cả nước 1 - Thủy văn: thượng nguồn sông (dc) - Tài nguyên biển; khoáng sản: phong phú => Đánh giá: thuận lợi cho phát triển cây CN, cây dược liệu, ôn đới, cận nhiệt. Khó khăn cho GTVT, thời tiết cực đoan Chú ý: HS có thể kẻ bảng so sánh Đông Bắc và Tây Bắc - Do hướng địa hình Kể tên các thiên tai mà Bắc trung Bộ phải đối mặt, nêu giải pháp hạn chế 1 đ các thiên tai đó? - Thiên tai: bão, lũ, cát bay, Phơn, sạt lở đất Mỗi ý 2 - Biện pháp: Dự báo chính xác đường đi, thời gian bão hoạt động, bảo vệ rừng 0.5đ đầu nguồn, nâng cao nhận thức, trồng rừng phòng hộ - Học sinh có thể nêu các biện pháp khác Vẽ biểu đồ 3.đ - Biểu đồ cột ghép 2đ - Yêu cầu: đầy đủ tên biểu đồ, đơn vị, trục tọa độ, số liệu, trực quan. 3 (Thiếu 1 yếu tố trừ 0.25 điểm) Nhận xét 1đ - Xu hướng cây CN hàng năm giảm, cây lâu năm tăng (dẫn chứng) Mỗi ý - so sánh được giữa cây CN hàng năm và lâu năm qua các năm (dẫn chứng) 0.5đ