Kiến thức trọng tâm Địa lí Lớp 11 (Theo sơ đồ)

docx 12 trang Trần Thy 10/02/2023 9200
Bạn đang xem tài liệu "Kiến thức trọng tâm Địa lí Lớp 11 (Theo sơ đồ)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkien_thuc_trong_tam_dia_li_lop_11_theo_so_do.docx

Nội dung text: Kiến thức trọng tâm Địa lí Lớp 11 (Theo sơ đồ)

  1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐỊA LÍ 11 CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI 1. Sự tương phản về trình độ phát triển của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT- XH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC Các nước phát triển Các nước đang phát triển • Quy mô GDP lớn • Quy mô GDP nhỏ và trung bình • GDP/người thấp • GDP/ người cao • Tỉ trọng GDP thấp • Tỉ trọng GDP cao (2/3 thế giới) • Cơ cấu GDP theo ngành: khu vực • Cơ cấu GDP theo ngành: lớn nhất I, II còn cao; khu vực III Phân bố: châu Phi, Nam Á . cao => Phân bố: Tây Âu, Bắc Mĩ, Ô- xtrây-li-a, Nhật Bản Các nước công nghiệp mới (NICS): Hàn Quốc, Đài Loan, Singapo, Bra-xin, Ác-hen-ti-na . CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI Thời gian Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI Đặc trưng Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao Công nghệ Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, trụ cột công nghệ thông tin - Xuất hiện nhiều ngành mới - Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ Tác động - Nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức
  2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU Bùng nổ dân số Già hóa dân số - Diễn ra chủ yếu ở các - Diễn ra chủ yếu ở các nước phát nước đang phát triển triển. DÂN SỐ - Biểu hiện: dân số thế - Biểu hiện: giới tăng nhanh, nhất nửa + Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm. sau thế kỉ XX. + Nhóm tuổi trên 65 tăng. + Tuổi thọ bình quân tăng. - Hậu quả: Gây sức ép - Hậu quả: đến các vấn đề kinh tế - + Thiếu lực lượng lao động bổ sung. xã hội - môi trường + Gánh nặng phúc lợi xã hội cao. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn - Biến đổi khí hậu: + Biểu hiện: nhiệt độ tăng, khí hậu biến đổi thất thường, gia tăng các thiên tai + Nguyên nhân chủ yếu: do khí thải CO2 tăng cao. - Suy giảm tầng ô-dôn: + Biểu hiện: tầng ôdôn mỏng dần, lỗ thủng tầng ôdôn lan rộng. + Nguyên nhân: khí thải sản xuất và sinh hoạt (CFCs) Ô nhiễm nguồn nước ngọt, Suy giảm đa dạng sinh vật biển và đại dương - Nguyên nhân: - Nguyên nhân: do sự khai thác + Chất thải công nghiệp và sinh hoạt quá mức của con người. + Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu - Hậu quả: mất đi các loài sinh - Hậu quả: thiếu nước ngọt, phá hủy môi vật, nguồn gen, các hệ sinh thái. trường sống của sinh vật . MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC Để giải quyết các vấn đề trên, cần ❖ Xung đột sắc tộc, tôn giáo. ❖ Khủng bố phải có sự hợp tác tích cực giữa ❖ Hoạt động kinh tế ngầm các quốc gia và cộng đồng quốc tế
  3. CHƯƠNG II: ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ LÃNH THỔ, VỊ TRÍ - Rộng lớn, gồm: trung tâm lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Ha-oai, bán đảo Alaxca - Ở bán cầu Tây; giáp Canada, Mỹ Latinh, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương TỰ NHIÊN Vùng phía Tây Vùng phía Đông Vùng trung tâm - Núi cao, xen lẫn bồn địa, - Núi già Apalat Các bang nằm giữa Địa cao nguyên - Đồng bằng ven vùng núi Apalat và hình - Đồng bằng ven biển biển dãy Rocky - Khô hạn Ôn đới, mưa - Bắc: ôn đới Khí - Cận nhiệt đới, ôn đới hải tương đối lớn - Nam: cận nhiệt hậu dương - KL màu, năng lượng - Than đá, quặng - Than đá, quặng sắt, Tài - Rừng lớn, đất ven biển sắt, thủy năng dầu khí nguyên tốt - Đất phì nhiêu - Đất phù sa Bán đảo Alaxca Quần đảo Ha-oai - Chủ yếu là đồi núi - Nằm giữa Thái Bình Dương - Khoáng sản: dầu mỏ, khí đốt - Tiềm năng du lịch và hải sản lớn DÂN CƯ  Dân đông, chủ yếu dân nhập cư Dân bản địa ở đồi núi phía Tây.  Thành phần: đa dạng Xu hướng: di cư từ Đông Bắc sang  Phân bố: không đều phía Nam, ven bờ Thái Bình Dương  Dân nhập cư ở vùng thuận lợi  Tập trung ở các đô thị (80%) KINH TẾ Quy mô kinh tế lớn hàng đầu thế giới Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp - Chiếm tỉ lệ lớn nhất - Cơ cấu thay đổi: giảm - Đứng hàng đầu thế giới - Xuất khẩu chiếm 12% ngành truyền thống, - Giảm hoạt động thuần nông; toàn thế giới tăng ngành hiện đại - Tăng dịch vụ nông nghiệp - Vận tải: hiện đại hàng - Phân bố: từ Đông Bắc - Đa dạng hóa nông sản đầu thế giới xuống phía Nam và ven - Phát triển nông nghiệp hàng - Tài chính NH, TT liên Thái Bình Dương hóa, trang trại lạc, du lịch phát triển - Xuất khẩu nông sản
  4. LIÊN BANG NGA TỰ NHIÊN Lãnh thổ, vị trí: - Lãnh thổ: rộng lớn nhất TG; trải dài trên 11 múi giờ, giáp 14 nước. - Tiếp giáp: Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, biển Bantich, Biển Đen, Caxpi Tự nhiên: Địa hình ➢ Phía tây: đồng bằng và bồn địa ➢ Phía đông: chủ yếu là vùng núi và cao thấp (đồng bằng Đông Âu, nguyên (Trung Siberi, Viễn Đông) Siberi) Tài nguyên thiên nhiên ➢ Thuận lợi: ➢ Đặc điểm - Phát triển công nghiệp, thủy điện - Khoáng sản giàu có - Khai thác gỗ - Diện tích rừng đứng đầu thế giới ➢ Khó khăn: - Nhiều sông, hồ: I-ê-nít-xây, Obi, Leena, - Địa hình núi và cao nguyên - Khí hậu: 80% ôn đới, 4% cận nhiệt - Nhiều vùng bị đóng băng - Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi DÂN CƯ ➢ Dân cư: ➢ Xã hội: - Đông, xu hướng giảm - Tiềm lực lớn về khoa học, văn hóa - Dân tộc đa dạng - Trình độ học vấn cao - Mật độ dân số thấp; dân thành thị tập trung ở các thành phố nhỏ, vệ tinh. KINH TẾ Quá trình phát triển kinh tế Sau CM tháng 10 Thập niên 90 của TK XX Sau năm 2000 Đưa Liên Xô trở thành cường quốc Liên Xô tan rã Khôi phục kinh tế Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ - Vai trò quan trọng - Thuận lợi cho - Cơ sở hạ tầng, giao - Cơ cấu đa dạng: trồng trọt và chăn thông + CN truyền thống => ở Đông Bắc nuôi - Kim ngạch XNK liên Đông Âu, Uran, Tây Xibia - Đang từng bước tục tăng + CN hiện đại phát triển, tăng - 2 trung tâm dịch vụ + Dầu khí là ngành mũi nhọn trưởng nhanh lớn nhất: Xanh Pê-téc - Cường quốc công nghiệp vũ trụ bua và Mát-xcơ-va
  5. TRUNG QUỐC VỊ TRÍ LÃNH THỔ - Diện tích lớn thứ 4 thế giới; giáp 14 nước và biển Thái Bình Dương - Có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc TW, 2 đặc khu hành chính TỰ NHIÊN Đặc điểm Miền Đông Miền Tây Ranh giới Kinh tuyến 1050Đ Địa hình - Đồng bằng châu thổ rộng lớn Núi, cao nguyên xen bồn địa - Đất phù sa màu mỡ Khí hậu Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa Ôn đới lục địa khắc nghiệt sang ôn đới gió mùa => các vùng hoang mạc lớn Sông ngòi - Hạ lưu các con sông Thượng nguồn các con sông - Thường xuyên xảy ra ngập lụt Tài nguyên Kim loại màu Rừng, đồng cỏ, khoáng sản DÂN CƯ ➢ Dân cư: ➢ Xã hội: - Đông dân nhất; nhiều dân tộc (người Hán 90%) - Giáo dục được đầu tư - Dân số thành thị tăng nhanh - Lao động cần cù, thông - Phân bố không đều: tập trung ở phía Đông, minh thưa thớt ở phía Tây - Văn hóa đặc sắc, lâu đời KINH TẾ Khái quát nền kinh tế Trung Quốc - Công cuộc hiện đại hóa đã mang lại thành công to lớn. - Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, quy mô lớn thứ 2 thế giới Công nghiệp Nông nghiệp ❖ Công nghiệp phát triển Áp dụng biện pháp, chính sách cải cách nhanh - Giao quyền sử dụng đất cho nông dân => nhờ chính sách kinh tế mới - Cải tạo xây dựng cơ sở hạ tầng ❖ Nhà nước có nhiều chính - Đưa kĩ thuật mới, giống mới vào sản xuất sách hỗ trợ và thu hút vốn - Miễn thuế nông nghiệp, khuyến nông ❖ Chú trọng phát triển: chế tạo ❖ Nhiều loại đứng đầu thế giới máy, điện tử, hóa dầu, cơ khí ❖ Trồng trọt chiếm ưu thế (cây lương thực) chính xác, ô tô ❖ Phân bố: ❖ Công nghiệp hóa nông thôn + Hoa Bắc, Đông Bắc (lúa mì, củ cải đường) ❖ + Hoa Trung, Hoa Nam (lúa gạo, mía, chè)
  6. MỤC TIÊU CỦA ASEAN Thúc đẩy sự phát Xây dựng Đông Nam Giải quyết những khác biệt triển kinh tế, văn Á thành khu vực hoàn trong nội bộ liên quan đến hóa, giáo dục và bình, ổn định, có nền mối quan hệ giữa ASEAN tiến bộ xã hội của kinh tế, văn hóa, xã với các nước, khối nước các nước thành hội phát triển hoặc các tổ chức quốc tế viên khác Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển Thông qua các diễn đàn Thông qua các hiệp ước Đảm Cơ chế Tổ chức các hội nghị bảo thực hợp tác hiện các của Thông qua các dự án, chương trình phát triển mục tiêu ASEAN của Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN” ASEAN Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực THÀNH TỰU THÁCH THỨC ➢ Trình độ phát triển còn chênh lệch ➢ Số lượng thành viên không - Một số nước có trình độ phát triển cao: ngừng tăng: 10/11 quốc gia ➢ Kinh tế: Singapore, Indonesia, Thái Lan - Tổng GDP liên tục tăng - Một số nước trình độ thấp: Lào, - Tốc độ tăng trưởng kinh tế Campuchia, Mianma khá cao - Kim ngạch XNK tăng ➢ Vẫn còn tình trạng đói nghèo: giữa các ➢ Xã hội: Đời sống nhân dân cải quốc gia, trong nội bộ quốc gia. thiện ➢ Các vấn đề khác: đô thị hóa, tôn giáo, dân ➢ Chính trị: hòa bình, ổn định tộc, bảo vệ tài nguyên, phát triển nhân lực