Kỳ thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 11/02/2023 11880
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_thu_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_tu_nhien_mon_vat_li_nam_ho.docx

Nội dung text: Kỳ thi thử THPT Quốc gia Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài : 50 Phút; (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây? A. Chiều và cường độ không thay đôi theo thời gian. B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. D. Chiều thay đổi tuần hoàn, cường độ không đổi theo thời gian. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A. xác định chu kì sóng.B. xác định tốc độ truyền sóng. C. xác định năng lượng sóng.D. xác định tần số sóng. Câu 3. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 220 2 V .B. 110 2 V .C. 110 V .D. 220 V . Câu 4. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 15 kg , mang điện tích 4,8.10 18 C , nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm . Lấy g 10 m / s2 . Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là. A. U 255,0 (V).B. U 127,5 (V).C. U 63,75 (V). D. U 734,4 (V). Câu 5. Hai dao động có phương trình lần lượt là. x1 5cos 2 t cm và x2 13cos 2 t 0,5 cm . Độ lệch pha của hai dao động này bằng A. 0,5 .B. 0,75 .C. 0,25 . D. 1,25 . Câu 6. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng A. Dòng điện tạo ra từ trường.B. Hiệu ứng Jun-Lenx. C. Nam châm hút sắt.D. Cảm ứng điện từ. Câu 7. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn? A. Động năng và thế năng.B. Cơ năng và biên độ. C. Cơ năng và pha dao động.D. Cơ năng và thế năng. Câu 8. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V . Ổ mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 12 V . Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, sô vòng dây phải bằng A. 120 vòng.B. 100 vòng.C. 50 vòng. D. 60 vòng.
  2. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u 50 2cos100 t V vào hai bản của một tụ điện có điện dung 250 F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua tụ điện bằng A. 0,75 A .B. 2,5 A .C. 1,5 A .D. 1,25 A . Câu 19. Một sóng cơ có tần số f , truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng  . Hệ thức đúng là? f  A. v .B. v .C. v  f . D. v 2  f . v f Câu 20. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i 4cos 2 ft (A) với (f 0 2 ). Đại lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện.B. tần số góc của dòng điện. C. tần số của dòng điện.D. chu kì của dòng điện. Câu 21. Trong phương trình dao động điều hoà x Acos t , các đại lượng , , t là những đại lượng trung gian cho phép xác định A. li độ và pha ban đầu.B. biên độ và trạng thái dao động. C. tần số và pha dao động.D. tần số và trạng thái dao động. Câu 22. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích q 10 6 C trên quãng đường dọc theo đường sức dài d 1 m , cùng chiều điện trường E 106 V / m . Công của lực điện thực hiện là A. 1 kJ .B. 0 J .C. 1 mJ . D. 1 J . Câu 23. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được. Khif f1 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I1 2,4 A . Để cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I2 2 A thì tần số f f2 bằng A. 60 Hz .B. 75 Hz .C. 30 Hz .D. 40 Hz Câu 24. Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 4cos 120 t (A). Giá trị hiêu dung của cường độ dòng điện chay qua đoan mach đó là 2 4 A. 4 A .B. 1 A .C. 2 A . D. 2 2 A . Câu 25. Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian. B. cách kích thích vật dao động. C. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.D. đặc tính của hệ dao động. Câu 26. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
  3. Câu 35. Trên một sợi dây dài 1,5m có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45 m / s . Tần số sóng bằng A. 90 Hz .B. 75 Hz .C. 45 Hz .D. 60 Hz . Câu 36. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz . Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiếu bằng 75 V . Hỏi lúc này điện áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng bao nhiêu? A. 200 V B. 110 V C. 142 V D. 125 V Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u 200cost V , với  không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC 1 nối tiếp. Biết R và L không đổi, C thay đổi được. KhiC C và khi C C C thì cường độ 1 2 3 1 3 dòng điện hiệu dụng qua mạch có cùng một giá trị. Khi C C C thì điện áp hiệu dụng giữa hai 3 4 2 bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là A. 200 2 V .B. 200 V .C. 100 3 V . D. 100 2 V Câu 38. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương trình uA uB acos 20 t cm , biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm C,D là hai điểm trên cùng một elip nhận A,B làm tiêu điểm. Biết AC BC 9 cm ,BD AD 56 / 3 cm . Tại thời điểm li độ của C là 2 cm thì li độ của D là A. 3 cm .B. 2 cm .C. 2 cm . D. 3 cm . Câu 39. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R 80Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r 20Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiểu có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M , B (kí hiệu uMB ) có đồ thị nhu hình vẽ.