Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Mã đề: 008 - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 09/02/2023 10500
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Mã đề: 008 - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_tu_nhien_mon_vat_li_ma_d.docx

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học tự nhiên - Môn: Vật lí - Mã đề: 008 - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN VẬT LÝ THIÊN Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 008 Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là A. 160 cm. B. 120 cm. C. 240 cm. D. 180 cm. Câu 2: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 3: Một vật đang dao động điều hoà thì vectơ gia tốc của vật luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. hướng ra xa vị trí cân bằng. C. cùng chiều chuyển động của vật. D. ngược chiều chuyển động của vật. Câu 4: Mạch điện xoay chiều RLC khi có cộng hưởng điện thì : A. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm. B. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai bản tụ điện. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là m k k m 2 2 A. k B. m C. m D. k Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1,5 s. D. 1 s. q , q Câu 7: Hai điện tích điểm 1 2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích là 9 q1q2 9 q1q2 F 9.10 2 . F 9.10 . A. r B. r 9 q1q2 9 q1q2 F 9.10 . F 9.10 2 . C. r D. r Câu 8: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10-6F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 6,28.10-10 s. B. 1,57.10-10 s. C. 1,57.10-5 s. D. 3,14.10-5 s. Câu 9: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 10: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cực thì A. Mắt không có tật, không phải điều tiết. B. Mắt cận thị, không phải điều tiết C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết . D. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa. x 2cos(4 t ) cm Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình 3 . Chu kỳ dao động của vật là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 0,25 s.
  2. Câu 25: Âm nghe càng cao nếu A. Biên độ âm càng lớn. B. chu kì âm càng nhỏ. C. mức cường độ âm càng lớn. D. cường độ âm càng lớn. π u U0 cos 100πt V Câu 26: Đặt điện áp 6 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện π i I0 cos 100πt A qua mạch là 12 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1,00 B. 0,71 C. 0,50 D. 0,87  T ; Câu 27: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì 1 con lắc đơn    T .   có chiều dài 2 2 1 dao động điều hòa với chu kì 2 Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 2 dao động điều hòa với chu kì là T T T T 1 2 . 1 2 . T T T2 T2 . T T T2 T2 . A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 Câu 28: Cho đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 R L . R L . R L . R L . A. C B. C C. C D. C Câu 29: Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B. Hệ số công suất trên đường dây tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là A. 92%. B. 86,4%. C. 97,5%. D. 81,7%. Câu 30: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là A. 1,6 m/s. B. 3,2 m/s. C. 4,0 m/s. D. 2,0 m/s. Câu 31: Cho một đoạn mạch xoay chiều hai đầu A, B như hình vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu AB thì dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i 2 2 cost(A) . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu các đoạn mạch AM, MN và NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần bằng A. 200 W. B. 220 W. C. 110 W. D. 100 W. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với với tần số 0,5 Hz . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 3 2 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ 3 2 cm/s . Phương trình dao động của vật là A. x 3 2 cos(2 t ) (cm) . B. x 6cos( t ) (cm) . 4 4 3 3 C. x 6cos( t ) (cm) . D. x 6cos( t ) (cm) . 4 4 Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos200πt (mm). Trên đoạn thẳng S1S2 có 29 phần tử dao động với biên độ cực đại mà khoảng cách giữa hai phần tử ngoài cùng là 2,8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 0,50 m/s. B. 0,25 m/s. C. 0,20 m/s. D. 0,75 m/s. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 pm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 20 nm. B. 32 nm. C. 8 nm. D. 12 nm.