Kỳ thi tiếp cận thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Mã đề: 001 - Năm học 2022 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 10/02/2023 9040
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tiếp cận thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Mã đề: 001 - Năm học 2022 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_tiep_can_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_ma_de_001_na.docx

Nội dung text: Kỳ thi tiếp cận thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Mã đề: 001 - Năm học 2022 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) Mã đề 001 Họ tên : Số báo danh : Cho nguyên tủ khối của một số nguyên tố: H 1;C 12; N 14;O 16; Na 23;Mg 24;Al 27;S 32;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Fe 56;Cu 64;Zn 65;Ag 108;Ba 137 . Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của este phenyl axetat là A. CH3 COO C6H5. B. H COO C6H5 . C. C6H5 COO CH3 .D. CH3 COO C2H5 . Câu 2. Trong Bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ ở nhóm A. IIA.B. IA.C. VIA. D. IIB. Câu 3. Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 4. Một hợp chất của nhôm có tính chất lưỡng tính và kém bền nhiệt. Hợp chất đó là A. Al O .B. Al(OH) .C. Al SO . D. AlCl . 2 3 3 2 4 3 3 Câu 5. Nước cứng chứa nhiều ion 2 2 2 2 2 2 A. Cl ,SO4 .B. Ca ,Mg .C. Fe ,Cu . D. HCO3 ,SO4 . Câu 6. Chất nào sau đây là este? A. CH3 CHO .B. CH3 CO CH3 . C. CH3 COOH . D. CH3 COO CH3 . Câu 7. Liên kết-CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là A. liên kết Van der Waals.B. liên kết peptit. C. liên kết ion.D. liên kết hiđro. Câu 8. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3 CH CH2 .B. H2 N CH2 COOH . C. CH2OH CH2OH . D. CH3 COO C2H5 . Câu 9. Cho các kim loại: Fe, Cu,Mg,Ag . Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg .B. Ag.C. Cu .D. Fe. Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Fe 3AgNO Fe NO 3Ag  B. Cu 2AgNO Cu NO 2Ag  3 3 3 3 3 2 C. Cu 2HCl CuCl H  D. Fe Fe SO 3FeSO 2 2 2 4 3 4 Câu 11. Este X có công thức phân tử là C2H4O2 . Tên của X là A. metyl axetat.B. etyl axetat.C. metyl fomat. D. etyl fomat. Câu 12. Tính chất nào sau đây không thuộc tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim.B. Tính dẻo. C. Dẫn điện.D. Nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 13. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức A. NH2 và - COOH .B. NH2 và CHO . C. NH2 và OH .D. OH và COOH . Câu 14. Công thức phân tử của saccarozo là A. C H O .B. C H O .C. C H O . D. C H O . 6 12 6 6 10 5 12 22 11 6 10 5 n
  2. Câu 25. Poli(metyl metacrilat) là polime trong suốt, được dùng để sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Poli(metyl metacrilat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3 COO C CH3 CH2 .B. CH3 COO CH CH2 . C. CH2 CH COO CH3 . D. CH2 C CH3 COO CH3 . Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch lysin trung tính. B. Dung dịch metylamin làm xanh quì tím. C. Dung dịch axit glutamic làm hồng quì tím. D. Nhỏ dung dịch Br2 vào anilin thấy tạo kết tủa trắng. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?? A. Metyl acrilat thuộc loại este có công thức chung là Cn H2n 2O2 . B. Tristearin là chất béo rắn ở điều kiện thường. C. Đun triglixerit với dung dịch NaOH , thu được muối natri của axit béo và glixerol. D. Đun etyl axetat với nước có xúc tác axit vô cơ, phản ứng thuỷ phân xảy ra hoàn toàn. Câu 28. Dung dịch nào sau đây khônglàm giảm tính cứng tạm thời của nước? A. Ca(OH)2 .B. HCl. C. Na 2CO3 . D. NaOH . Câu 29. Cho 6,6 gam este X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được ancol etylic và 6,15 gam muối. Tên của X là A. Etyl acrilat.B. Etyl fomat. C. Etyl propionat.D. Etyl axetat. Câu 30. Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat. Giá trị của m là A. 19,8 .B. 21,5 .C. 22,1 . D. 20,8 . Câu 31. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 2,4 gam Cu không tan. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X là A. 50% .B. 40% .C. 70% . D. 60% . Câu 32. Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm 2 amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl1,2M, thu được 9,50 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 140 .B. 100 .C. 160 . D. 120 . Câu 33. Đun 6,3 gam hợp chất X có công thức phân tử C6H16O4 N2 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam muối của một axit cacboxylic hai chức và hai amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là A. 4,76 .B. 5,53 .C. 4,69 . D. 5,18 . 2 Câu 34. Nhúng thanh sắt vào 250ml dung dịch CuSO4 , khi ion Cu bị khử hết, lấy thanh sắt ra thấy Trang 3 - Mã đề 001 khối lượng dung dịch giảm 2,4 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là A. 0,8M .B. 0,6M .C. 1,0M . D. 1,2M . Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y;2,688 lít (đktc) khí H2 và 0,5 gam Al không tan. Giá trị của m là A. 3,36 .B. 3,50 .C. 2,66 . D. 3,20 . Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu được dung dịch X . Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 , đun nóng, thu được 12,96 gam Ag . Giá trị của m là A. 4,86 .B. 19,44 .C. 9,72 . D. 6,48 . Câu 37. Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 29,568 lít (đktc) O2 . Mặt khác, đun m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z gồm các ancol. Đốt