Ma trận Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 12 - Mã đề 756 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 12 - Mã đề 756 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_tin_hoc_12_ma_de_756_nam.doc
MA TRAN DE GIƯA HK 2 12.docx
Nội dung text: Ma trận Đề kiểm tra giữa học kì II Tin học 12 - Mã đề 756 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Tên môn: TIN HỌC 12 NĂM HỌC: 2022 -2023 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Chú ý: Các câu hỏi trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm MS Access 2010 trở lên. Mã đề: 756 Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 4: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B. Sửa đổi dữ liệu C. Nhập và sửa dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 5: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Thêm một bản ghi mới B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu C. Tạo thêm các nút lệnh D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data) Câu 8: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 9: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính Trang 1/3- Mã Đề 756
- C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không Câu 10: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Phải có ít nhất hai bảng B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 Câu 11: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete D. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Copy Câu 13: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính) 2. Chọn các tham số liên kết 3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationships A. 2 4 1 3 B. 4 3 1 2 C. 4 2 3 1 D. 3 1 4 2 Câu 14: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. In dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa Câu 15: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Báo cáo D. Biểu mẫu. Câu 16: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Mẫu hỏi. B. Câu hỏi. C. Liệt kê. D. Trả lời. Câu 17: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm. B. Liên kết giữa các bảng. C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show. D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE. Câu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" Câu 19: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: Trang 2/3- Mã Đề 756
- A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*[HOC_KY])/5 3*HOC_KY)/5 C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 3*[HOC_KY])/5 Câu 20: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports Câu 21: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng, biểu mẫu B. Mẫu hỏi, báo cáo C. Báo cáo D. Bảng Câu 22: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 23: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như sau: “Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nam và có điểm Tin >=8 ” A. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 8.0 B. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] >= 9.0 C. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] = 8.0 D. Cột [GT] = “nam”, cột [Tin] <= 8.0 Câu 24: Chọn câu trả lời sai? Mẫu hỏi thường được dùng: A. Sắp xếp các bản ghi. B. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện. C. Thực hiện tính toán D. Hiển thị thông tin dưới dạng thuận tiện. Câu 25: Để làm việc với mẫu hỏi, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access? A. Tables B. Forms C. Queries D. Reports Câu 26: Có mấy cách cơ bản để tạo báo cáo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Chọn câu trả lời đúng? Báo cáo thường để dùng: A. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng B. Sắp xếp các bản ghi C. Sửa hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 28: Khi tạo báo cáo cho bảng học sinh, công việc nào sau đây có thể thực hiện? A. Thay đổi cấu trúc bảng học sinh B. Loại bỏ một học sinh ra khỏi bảng C. Hiển thị tên của một học sinh, cùng với điểm trung bình của học sinh đó D. Sửa thông tin của một học sinh trong bảng ---------- HẾT ---------- Trang 3/3- Mã Đề 756

