Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Ứng Hòa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Ứng Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_2_n.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Ứng Hòa (Có đáp án)
- MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT -LỚP 2 NĂM HỌC: 2022 -2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Số câu, Mạch KT số điểm, Tổng TN TL TN TL TN TL câu số Số câu 3 1 1 5 Đọc hiểu Số điểm 1,5 0,5 1 3,0 văn bản Câu số 1,2,3 4 5 Số câu 4 1 35 Kiến thức Số điểm 2 1 3.0 Tiếng Việt 6,7,8, Câu số 10 9 Số câu 3 1 4 2 10 Tổng Số điểm 1,5 2,5 2 6 Tỉ lệ % 25% 42 % 33% KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 Hång Quang MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2 ỨNG HÒA – HÀ NỘI Thời gian làm bài : 60 phút( chưa tính thời gian đọc thành tiếng) Họ và tên : Lớp : Điểm đọc Điểm viết Điểm trung bình Giáo viên chấm PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
- Câu 6. ( 0.5 điểm) Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong câu sau: - Sóc là con vật thông minh, hiền lành, vui vẻ. Câu 7. (0,5 điểm) Đặt một câu với từ sau: Thông minh: Câu 8. ( 0.5 điểm) Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm thích hợp trong câu sau: (nhanh nhẹn, thông minh, tinh nhanh, nhanh trí) Sóc rất .nên đã thoát khỏi tay Sói. Câu 9. ( 0.5 điểm) Điền dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau: Bạn đang làm gì đấy ? ! Ôi, bạn hát hay quá Câu 10: ( 1 điểm) Khoanh vào từ không cùng nhóm trong các dòng sau đây: a) Kính mắt, kính trọng, kính yêu, kính mến. b) Chia rẽ, đoàn kết, gắn kết, gắn bó c) Hòa nhạc, hòa bình, hòa ca, hòa tấu d) Dạy dỗ, dạy bảo,giảng giải, giờ dạy B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) – 40 phút 1. Nghe - viết: (4 điểm) - 15 phút Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài: Chiếc rễ đa tròn Đoạn 3 “Nhiều năm sau hình tròn như thế.” Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2, tập 2 – Trang 105 - -
- - Câu 1 (0.5 đ): chọn B - Câu 2 (0.5 đ): chọn C - Câu 3 (0.5 đ): chọn A - Câu 4 (0.5 đ): chọn C - Câu 5 (1 đ): Câu chuyện khuyên chúng ta phải sống hiền lành, không làm điều ác cho ai. - Câu 6 (0,5 đ) : thông minh, hiền lành, vui vẻ - Câu 7 (0.5 đ): đặt được câu VD:- Bạn Kiên rất thông minh. - Mai An Tiêm là một người thông minh, hiếu thảo. - Câu 8 (0.5 đ): Sóc rất thông minh và nhanh trí nên đã thoát khỏi tay Sói. - Câu 9 (0.5 đ): Điền dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau: Bạn đang làm gì đấy ? Ôi, bạn hát hay quá ! - Câu 10: (1 đ): Khoanh vào từ không cùng nhóm trong các dòng sau đây: a) Kính mắt, kính trọng, kính yêu, kính mến. b) Chia rẽ, đoàn kết, gắn kết, gắn bó c) Hòa nhạc, hòa bình, hòa ca, hòa tấu d) Dạy dỗ, dạy bảo,giảng giải, giờ dạy B - KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm 1- Chính tả nghe - viết (4 điểm) – Thời gian 15 phút - Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, không mắc quá 2 lỗi chính tả (4 điểm) - Trừ điểm theo từng lỗi cụ thể (chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ điểm một lần ) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng quy định, trừ 0,25 điểm. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, trừ 1 điểm toàn bài. 2 - Tập làm văn (6 điểm): – Thời gian 25 phút - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm: - HS viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm). - Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm. - Kĩ năng dùng từ đặt câu: 1 điểm. - Có sáng tạo: 1 điểm. - Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết, để trừ điểm.